Đáp án C
Ta có:
9 = ∫ 0 9 f x d x = F x = 0 9 F 9 = F 0 ⇒ F 9 = F 0 + 9 = 12.
Đáp án C
Ta có:
9 = ∫ 0 9 f x d x = F x = 0 9 F 9 = F 0 ⇒ F 9 = F 0 + 9 = 12.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x) biết ∫ 0 9 f x d x = 9 và F(0)=9
A. F(9) = -3
B. F(9) = -12
C. F(9) = 12
D. F(9) = 6
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] đồng thời thỏa mãn f ' ( 0 ) = 9 và 9 f ' ' ( x ) + [ f ' ( x ) - x ] 2 = 9 . Tính
A. T = 2 + 9 ln 2
B. T=9
C. T = 1 2 + 9 ln 2
D. T = 2 - 9 ln 2
Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết ( f ( x ) - 3 m x - 3 = m 2 x 2 - 6 m x + 9 + m f 2 ( x ) - 6 f ( x ) + 9 + m với m>0. Tính l o g m f ( m ) ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn f(x)>3. Biết ( f ( x ) - 3 m x - 3 = m 2 x 2 - 6 m x + 9 + m f 2 ( x ) - 6 f ( x ) + 9 + m với m>0. Tính l o g m f ( m ) ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f(0) = 1, f'(x) liên tục trên R và ∫ 0 3 f ' ( x ) dx = 9 .Giá trị của f(3) là
A. 6
B. 3
C. 10
D. 9
Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f 1 = e 2 , ∫ 1 ln 3 f ' x d x = 9 - e 2 . Tính f(ln3)
A. f ln 3 = ln 3 + 2 e 2
B. f(ln3)=3
C. f ln 3 = 9 - 2 e 2
D. f(ln3)=9
Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=3,f(2)=12 và ∫ 0 2 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) d x = 6 . Tính f(1).
A. 27 4
B. 25 4
C. 9 2
D. 15 4
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn ∫ − 5 1 f x d x = 9. Tính ∫ 0 2 f 1 − 3 x + 9 d x .
A. 27
B. 21
C. 15
D. 75
Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn ∫ - 5 1 f x d x = 9 . Tính ∫ 0 2 f 1 - 3 x + 9 d x
A. 27
B. 21
C. 15
D. 75