Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết ∫ 0 3 x + 1 f ' x d x = a và ∫ 0 1 f ' x d x = b , ∫ 1 3 f ' x d x = c , f 1 = d . Tích phân ∫ 0 3 f x d x bằng
A. -a+b+4c-5d.
B. -a+b-3c+2d.
C. -a+b-4c+3d.
D. -a-b-4c+5d.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn a ; b và f(x)>0 ∀ x ∈ a ; b Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và 2 đường thẳng x=a, x=b (a<b). Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay D quanh Ox được tính theo công thức
A. ∫ a b f ( x 2 ) d x
B. π ∫ a b f ( x 2 ) d x
C. π ∫ a b [ f ( x ) ] 2 d x
D. ∫ a b [ f ( x ) ] 2 d x
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên [a;b] và f(b)=5 và ∫ a b f ' ( x ) d x = 3 5 . Tính f(a).
A. f(a)= 5 ( 5 -3)
B. f(a)=3 5
C. f(a)= 5 (3- 5 )
D. f(a)= 3 ( 5 -3)
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] và f (a)= - 2 ; f (b) = - 4 Tính T = ∫ a b f ' x dx
A. T= -6
B. T =2
C. T= 6
D. T= -2
Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên 1 2 ; 1 thỏa mãn f ' (x) = 1 x x - 2 . Biết f(1) = 1, f( = ln 1 a ln 3 + b , ( a , b ∈ ). Tổng a + b bằng
A. 2
B. 3
C. - 2
D. - 3
Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x) , y=g(x) và hai đường thẳng x= a, x= b(a < b) Diện tích của D được tính theo công thức
A. S = ∫ a b f x - g x d x
B. S = ∫ a b f x - g x d x
C. ∫ a b f x d x - ∫ a b g x d x
D. S = ∫ b a f x - g x d x
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Giả sử hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a;b] và u ( x ) ∈ [ α ; β ] ∀ x ∈ [ a ; b ] hơn nữa f(u) liên tục trên đoạn [a;b]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ u ( a ) u ( b ) f ( u ) d u
B. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( u ) d u
C. ∫ u ( a ) u ( b ) f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( u ) d u
D. ∫ a b f ( u ( x ) ) u ' d x = ∫ a b f ( x ) d x
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π ∫ a b f 2 x dx
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x dx
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x dx
D. V = π 2 ∫ a b f x dx