Cho y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x - 2 ) ( x - 3 ) 2 . Khi đó số cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 1 ) là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f'(x)= 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 Giá trị của biểu thức f(-2)+f( 1 2 ) bằng
Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f(0)=3, f(3)=8 và ∫ 0 3 ( f ' ( x ) ) 2 f ( x ) + 1 d x = 4 3 Giá trị của f(2) bằng
A. 64 9
B. 55 9
C. 16 3
D. 19 3
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f ( x ) = ln ( x + 3 ) x 2 sao cho F(-2)+F(1)=0. Giá trị của F(-1)+F(2) bằng
B. 0
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x - 3 ) 2 thỏa mãn F(0)= 1 3 Giá trị của biểu thức log 2 3 F ( 1 ) - 2 F ( 2 ) bằng:
A. 10
B. -4
C. 4
D. 2
Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) = 4x và F 1 = 3 ln 2 . Khi đó giá trị của F(2) bằng.
A. 9 ln 2
B. 8 ln 2
C. 3 ln 2
D. 7 ln 2
Cho hàm số x 2 + x + 1 k h i x ≥ 1 a x + 2 k h i x < 1 . Khi hàm số f(x) liên tục tại điểm x=1thì giá trị của a bằng
A.3
B.-1
C.0
D.1
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x 2 - 1 ) ( x + 2 ) 3 , ∀ x ∈ ℝ . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1/2} thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 Giá trị của biểu thức f(-1)+f(3) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15