tA CO : F(X)4x^2-5
=>f(2)=4.(2)^2-5=11
VAY F(X)=11
tA CO : F(X)4x^2-5
=>f(2)=4.(2)^2-5=11
VAY F(X)=11
Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5 a/ Tính f(3); b/ Tìm x để f(x) = -1 c/ Chứng tỏ rằng với x Î R thì f(x) = f(-x)
Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 9 a. Tính f(-2); f(-1/2) b. Tìm x để f(x) = -1 c. Chứng tỏ rằng với x thuộc R thì f(x) = f(-x)
Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 4x2 - 5
a/ Tính f(3); )21(f−
b/ Tìm x để f(x) = -1
c/ Chứng tỏ rằng với x ∈ R thì f(x) = f(-x)
cho hàm số y=f(x)=3x-5
Tính f(0);f(1/2);f(-1)
b) Tính x khi F(x)=0;f(x)=5
1. Cho hàm số: y = f(x) = x2 + 4
a, Tính f \(\left(-\dfrac{1}{2}\right)\); f(5)
b, Tìm x khi f(x) = 10
1. tìm x, y biết : x/y =3/5 và 3x +y = 28
2.cho hàm số y =f(x) =ax
*khi a=2
a.vẽ đồ thị hàm số
b. tính f(-0,5);f(3/4)
*tìm hệ số a biết đò thị hàm số đi qua điểm A(-4;2)
cho hàm số y= f(x)=4x-12
a tính f(-2); f(3)
b tìm x khi y bằng 5
Cho đồ thị hàm số y=f(x)=y=2x
a. Tính f(-2), f(6), f(-4)
b. Tìm x khi y=6; y=8
c. Tìm y khi x=2; x=5
Câu 1 : cho hàm số y = f(x) = 3x^2 + 1. Tính : f (1/2) ; f(1) ; f(3)
Câu 2 : cho hàm số y = 5x - 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi :
x = -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; 0 ; 1/5
Cho hàm số y = f ( x ) = x − 1 2 − x − 7 khi x ≥ 2 x < 2
Tính f ( 3 ) ; f ( 0 ) ; f ( 2 ) ; f ( − 2 )
A. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = − 1 2 ; f(-2) = -5
B. f(3) = -10; f(0) = -7; f(2) = -9; f(-2) = -5
C. f(3) = 1; f(0) = -7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -5
D. f(3) = 1; f(0) = 7; f(2) = 1 2 ; f(-2) = -9