Áp dụng hệ quả của định lí cosin ta có
chào tôi tên trợ học lớp 7
bằng trừ căn 2 phần 2
Áp dụng hệ quả của định lí cosin ta có
chào tôi tên trợ học lớp 7
bằng trừ căn 2 phần 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a → - 1 ; 1 ; b → 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. 1
B. 0
C. - 2 2
D. 1/2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 1 ; 1 và b → = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. cos a → , b → = 1 2 .
B. cos a → , b → = − 2 2 .
C. cos a → , b → = − 1 2 2 .
D. cos a → , b → = 1 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 1 ; 1 và b → = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. cos a → , b → = 1 2 .
B. cos a → , b → = − 2 2 .
C. cos a → , b → = − 1 2 2 .
D. cos a → , b → = 1 2 .
Cho hai vectơ a → = 1 ; 3 , b → = − 2 3 ; 6 . Góc giữa hai vectơ a → ; b → là
A. 0 °
B. 30 °
C. 45 °
D. 60 °
Cho hai vectơ a → và b → khác 0 → . Xác định góc α giữa hai vectơ a → và b → khi a → . b → = − a → . b → .
A. α = 180 0 .
B. α = 0 0 .
C. α = 90 0 .
D. α = 45 0 .
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → − 3 ; 3 3 , b → 2 ; 2 3 . Góc giữa hai vectơ a → ; b → bằng
A. 150 °
B. 130 °
C. 30 °
D. 60 °
Cho hai vectơ a → ; b → thỏa mãn a → = 3 , b → = 2 và a → b → = - 3 . Xác định góc giữa hai vectơ đó
A. 300
B. 600
C. 1350
D. 1200
Cho hai vectơ a → và b → thỏa mãn a → = 3, b → = 2 và a → . b → = − 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a → và b →
A. α = 30 0 .
B. α = 45 0 .
C. α = 60 0 .
D. α = 120 0 .
Cho hai vectơ a → và b → thỏa mãn a → = 3, b → = 2 và a → . b → = − 3. Xác định góc α giữa hai vectơ a → và b →
A. α = 30 0 .
B. α = 45 0 .
C. α = 60 0 .
D. α = 120 0 .