Cho hai số x và y sao cho (4y2 -12y+25)(4x2+6x +4)=28.Tính tỉ số của y và x
Cho 2 số x;y thỏa mãn (4y^2 - 12y + 25 )(4x^2 + 6x + 4 ) = 28 . Tính y/x
4x2-1
X(x+y)-6x-6y
X2-2xy+y2-z2
A2+2+2a+2ab+b2-ac-bc
9x2-1 phần 4
X2-2x-4y2-4y
9(x-y)2-4(x+y)2
(3x-2y)2-(2x-3y)2
9(x-y)2-4(x+y)2
tìm x;y
a) 4x2+13y+12xy−18y−4x+104x2+13y+12xy−18y−4x+10
b) 4x2+12xy+9y2+4y2−18y−4x+104x2+12xy+9y2+4y2−18y−4x+10
c) (2x+3y)2−2(2x+3y)+1+4y2−12y+9(2x+3y)2−2(2x+3y)+1+4y2−12y+9
d) (2x+3y−1)+(2y−3)2=0
Tính nhanh giá trị của đa thức
a) A = y 2 − 1 2 y + 1 16 tại y = 100, 25;
b) B = 4x2 - 9y2 - 6y - 1 tại x = 23; y = l.
Cho x,y ϵ N thỏa mãn 3x2+x=4y2+y
CMR A= 2xy + 4.(x+y)3 + x2+ y2 là số chính phương
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
bài 1 : tìm x,y sao cho :
A=2x^2 +9y^2-6xy-6x-12y+2014 đạt gtnn ?
B= -x^2+2xy-4y^2+2x+10y-8 đạt gtln ?
bài 2 : tìm các số nguyên x,y không nhỏ hơn 2 soa cho xy-1 chia hết cho (x-1)(y-1)
cho x,y là hai số tự nhiên thỏa mãn x^2+y^2-6x+5=0.Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=x^2+y^2