Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 i . Khi đó, giá trị của x và y là
A. x = 3 i ; y = 1 2
B. x = 3 ; y = 2
C. x = 3 ; y = - 1 2
D. x = 3 ; y = 1 2
Cho số thực x, y thỏa mãn (2x-y)i+y(1-2i)=3+7i với i là đơn vị ảo. Giá trị của x 2 - x y bằng
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 y i . Khi đó, giá trị của x và y là:
A. x = 3 ; y = 2
B. x = 3 i ; y = 1 2
C. x = 3 ; y = 1 2
D. x = 3 ; y = − 1 2
Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 y i . Khi đó giá trị của x và y là:
A. x = 3, y = 2
B. x = 3 i , y = 1 2
C. x = 3 , y = 1 2
D. x = 3 , y = - 1 2
Cho các số thực x,y thỏa mãn 2 x + 3 + y + 3 = 4 . Giá trị nhỏ nhất của x + 2 + y + 9 bằng
A. 6 + 17 2
B. 3
C. 3 10 2
D. 1 2 + 21
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x ≥ 0 , y ≥ 1 , x + y = 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 + 2 y 2 + 3 x 2 + 4 x y − 5 x lần lượt bằng
A. P m a x = 15 v à P min = 13
B. P m a x = 20 v à P min = 18
C. P m a x = 20 v à P min = 15
D. P m a x = 18 v à P min = 15
Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x + 2 i = 3 + 4 y i . Khi đó giá trị của x và y là:
A. x = 3 , y = − 1 2
B. x = 3, y = 2
C. x = 3 i , y = 1 2
D. x = 3 , y = 1 2
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x + y x 2 + y 2 ≤ 1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức A= 48 ( x + y ) 3 - 156 ( x + y ) 2 + 133 ( x + y ) + 4 là
A. 29.
B. 1369/36.
C. 30.
D. 505/36
Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P = l n ( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) + 8 17 ( x + y ) 2 có giá trị nhỏ nhất là - a b + 2 ln c d trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405