GIÚP
a) Vẽ đồ thị hai hàm số y=-x và y= -3x+3 trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao của hai đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ A
c) Qua điểm B(0;3), vẽ một đường thẳng song song với trục Ox cắt đường thẳng y= -x tại điểm C. Tìm tọa độ C rồi tính diện tích tam giác ABC
TRÌNH BÀY RÕ RÀNG VÀ ĐẦY ĐỦ CÂU c) NHÉ; CÒN CÂU a) VÀ b) THÌ CHỈ CẦN VIẾT ĐÁP ÁN THUI VÌ MÌNH LÀM ĐƯỢC 2 CÂU ĐÓ RÙI :))))))
cho hàm số y=-2x+3 có đồ thị là (d1)và hàm số y=x-1 có đồ thị là (d2) a. vẽ (d1)và (d2) trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ b. tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính c. viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2;1) và song song với đường thẳng (d1)
Cho đường thẳng (d): y= (m-2)x+2m-3
a) vẽ đồ thị của hàm số khi m=1. Gọi đt đó là (d1)
b) Cho (d2): y= x-5. Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2)
c) c/m(d1) vuông góc với (d2), Tính chu vi tam giác tạo bởi (d1), (d2) và trục Oy
Cho đường thẳng (d): y= (m-2)x+2m-3
a) vẽ đồ thị của hàm số khi m=1. Gọi đt đó là (d1)
b) Cho (d2): y= x-5. Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2)
c) c/m(d1) vuông góc với (d2), Tính chu vi tam giác tạo bởi (d1), (d2) và trục Oy
Bài 1: Cho 2 hàm số:
(d1): y=3x+2 (d2): y=-x+6
a, 2 đường thẳng cắt nhau tại M và cắt trục hoành theo thứ tự tại P và Q. Tìm tọa độ của M,P,Q
b, TÍnh độ dài đoạn thẳng MP, MQ, PQ (theo đơn vị đo trên trục tọa độ)
c, Tính số đo góc tạo bởi đồ thị (d2) với trục Ox
Bài 2 : Cho đường thẳng có phương trình: ax+(2a-1)y+3=0.
Xác định giá trị của a để đương thẳng đi qua điểm A(1;-1). Tìm hệ số góc của đường thẳng.
Bài 3 : Cho 2 điểm có tọa độ a(1;2), B(-2;1+m)
a, Xác định giá trị của m để đồ thị (d1) của PT mx-3y=5 đi qua điểm A
b tìm phương trình đương thẳng (d2)đi qua A và B
c Khi m=1, không cần lm phép tính thì giao điểm của d1 và d2 là điểm nào? tọa độ là bao nhiêu
cho 2 HSBN : y=mx+(3+n),(m khác 0 ) (d1) và y=(4-m)x+n,(m khác 4) (d2)
a) Với m=1,n=3 hãy vẽ ĐT của hai hàm số trên cùng 1 MPTĐ .Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
b) Xác định m để hàm số y=(4-m)x+n,( m khác 4) đồng biến,nghịch biến.
c) tìm m và n để ĐT của 2 HS (1) và (2) là hai đường thẳng trùng nhau,song song
Bài 1 Cho hàm số y=−43x−4y=−43x−4
a. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị lần lượt với các trục tọa độ Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
c. Tính góc α tạo bởi đường thẳng y=−43x−4y=−43x−4 và trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 2. Cho hai đường thẳng : y=x–1y=x–1 (d1) và y=−x+3y=−x+3 (d2).
a. Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2).
b. Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với (d1) và đi qua điểm N(0;1)N(0;1)
c. Chứng tỏ rằng đường thẳng y=mx–2m+1y=mx–2m+1 luôn đi qua điểm M đã nói ở câu a khi m thay đổi
cho đường thẳng D1 có phương trình : y=mx-3
D2 có phương trình : y = 2mx + 1 -m
a) Vẽ trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ Oxy các đường thẳng D1 và D2 ứng với m =1 . Tìm tọa độ giao điểm B của chúng . Qua O viết phương trình đường thẳng vuông góc với D1 tại A
b) Chứng tỏ rằng : Đường thẳng D1 và D2 đều đi qua những điểm cố định . Tìm tọa độ điểm cố định đó
cho đường thẳng D1 có phương trình : y=mx-3
D2 có phương trình : y = 2mx + 1 -m
a) Vẽ trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ Oxy các đường thẳng D1 và D2 ứng với m =1 . Tìm tọa độ giao điểm B của chúng . Qua O viết phương trình đường thẳng vuông góc với D1 tại A
b) Chứng tỏ rằng : Đường thẳng D1 và D2 đều đi qua những điểm cố định . Tìm tọa độ điểm cố định đó