Cho f ( x ) = 2 x 3 + x − 2 v à g ( x ) = 3 x 2 + x + 2 .
Giải bất phương trình f′(x) > g′(x).
Cho f x = 2 x 3 + x − 2 , g x = 3 x 2 + x + 2 . Giải bất phương trình f ' ( x ) > g ' ( x )
A. x ∈ − ∞ ; 1 ∪ 3 ; + ∞
B. x ∈ − ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
C. x ∈ 0 ; 3
D. x ∈ 0 ; 1 ∪ 1 ; 3
Cho f ( x ) = 2 x 3 - x 2 + 3 g ( x ) = x 3 + x 2 2 - 3
Giải bất phương trình f′(x) > g′(x).
Cho f x = 2 x 3 − x 2 + 3 , g x = x 3 + x 2 2 − 3 . Giải bất phương trình f ' ( x ) > g ' ( x ) .
A. x ∈ 0 ; 1
B. x ∈ − 1 ; 0
C. x ∈ − ∞ ; 0 ∪ 1 ; + ∞
D. x ∈ − ∞ ; − 1 ∪ 0 ; + ∞
Giải bất phương trình f ' ( x ) < g ' ( x ) , với f ( x ) = x 3 + x 2 − 1 2 ; g ( x ) = 2 3 x 3 + 1 2 x 2 + 2 x
A. S = (1; 2)
B. S= (-2; 1)
C. S = ( -1; 2)
D. S= (-2; -1)
1) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{1}{3}x^3-2\sqrt{2}x^2+8x-1\) có đạo hàm là f'(x). Tập hợp những giá trị của x để f'(x) = 0
2) cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{3-3x+x^2}{x-1}\) giải bất phương trình f'(x) = 0
Cho hàm số y= f(x)=x^3-2x^2 (C) a) Tìm f'(x). Giải bất phương trình f'(x)>0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Cho hàm số y = f(x)=x^3-2x^2(C) a) tìm f'(x) . Giải bất phương trình f'(x)>0 b) viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0=2
Giải phương trình f′(x) = g(x), biết rằng f ( x ) = 1 2 cos 2 x , g ( x ) = 1 - cos 3 x + sin 3 x 2