Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Sau khi đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 6,72 lít
B. 7,62 lít
C. 3,36 lít
D. 33,60 lít
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 7,62 lít
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 6,72 lít
B. 33,60 lít
C. 7,62 lít
D. 3,36 lít
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Sau khi đun nóng nhẹ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 42,6 gam
B. 21,3 gam
C. 26,5 gam
D. 19,8 gam
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra.Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M
B. 2M và 1M.
C. 1M và 2M
D. 1M và 1M.
Dung dịch Y có chứa các ion: N H 4 + , N O 3 - , S O 4 2 - . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12
B. 1,68
C. 2,24
D. 3,36
Dung dịch Y có chứa các ion: N H 4 + , N O 3 - , S O 4 2 - . Cho V lít dung dịch Y vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu đun nóng nhẹ V lít dung dịch Y với bột Cu dư và dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thu được a lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của a là
A. 1,12.
B.1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Cho 14,8 gam Ca(OH)2, vào 150 gam dung dịch (NH4)2SO4 26,4% rồi đun nóng, thu được a mol khí X. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,60
D. 6,72
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch N H 4 2 S O 4 1 M . Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 7,62 lít
B. 33,60 lít
C. 6,72 lít
D. 3,36 lít