Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối
A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4
B. KH2PO4;K3PO4
C. KH2PO4,K2HPO4
D. K2HPO4;K3PO4
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,08 mol KOH; 0,02 mol NaOH; 0,02 K3PO4 và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 1918x/355 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là?
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuCO4.
(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
(f) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuCO4.
(e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
(f) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các thí nghiệm sau:
(a).Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b).Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c).Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d).Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e).Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f).Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g).Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h).Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
(a).Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b).Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c).Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d).Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e).Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f).Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g).Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h). Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa các chất tan là:
A. K3PO4 và KOH.
B. H3PO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và K2HPO4.
D. K2HPO4 và KH2PO4.