Cho \(\Delta ABC\)nhọn có \(\widehat{A}=45^0\). Chứng minh \(AB+AC\le2BC\sqrt{2}\).Cần thêm điều kiện gì của \(\Delta ABC\)để \(AB+AC=2BC\sqrt{2}?\)
Cho ∆ABC nhọn (AB < AC ) có AH là đường cao. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC
a/ Chứng minh: AE.AB = AF.AC
b/. Chứng minh: \(\Delta AEF~\Delta ACB\)
cho \(\Delta ABC\) có 3 góc nhọn, các đường cao BI, CK cắt nhau tại H
a) chứng minh AH vuông góc vói BC và \(\Delta ABI\) đồng dạng với \(\Delta ACK\)
b) trên đoạn HB, HC lấy điểm D và E sao cho \(\widehat{ADC}=\widehat{AEB}=90^o\). chứng minh AD2=AC . AI
c) chứng minh \(\Delta ADE\)cân
d) cho AD= 6 cm , AC=10 cm. tính DC, CI và \(S_{\Delta ADI}\)
CHo \(\Delta ABC\) nhọn , 2 đường cao BD và CE . Chứng minh :
a) \(S_{ADE}=S_{ABC}.\cos^2\widehat{A}\)
b) \(S_{BCDE}=S_{ABC}.\sin^2\widehat{A}\)
1) a) Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, \(\widehat{B}=75^o37'19''.\) Gọi I là trung điểm của AB. Tính \(\widehat{ACI}\) = ?
b) Cho \(\Delta ABC\) có AC=35cm, \(\widehat{B}=60^o\) , \(\widehat{C}=50^o\) . Tính chu vi , diện tích \(\Delta ABC\)
Cho \(\Delta ABC\)nội tiếp đường tròn (O), các tia phân giác của các góc \(\widehat{ABC}\)và \(\widehat{ACB}\) cắt nhau tại I và cắt đường tròn lần lượt tại các điểm D và E. Dây DE cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
a) các \(\Delta AMN,\Delta EAI,\Delta DAI\)là những tam giác cân
b) tứ giác AMIN là hình thoi
Cho \(\Delta ABC\)nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , đường cao AH . Chứng minh rằng f\(\widehat{BAC}\)và\(\widehat{HAO}\)có cùng tia phân giác .
Cho \(\Delta ABC\)cân tại A ( \(\widehat{A}\)nhọn ) đường cao AE, BK.
\(CMR:\frac{AE}{EC}=\left(\frac{AB}{BC}\right)^2-1\)