$n_{NaOH} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
Ta thấy :
$n_{NaOH} : 2 < n_{CuSO_4} : 1$ nên $CuSO_4$ dư
$n_{Cu(OH)_2} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$m_{Cu(OH)_2} = 0,1.98 = 9,8(gam)$
$n_{NaOH} = \dfrac{8}{40} = 0,2(mol)$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
Ta thấy :
$n_{NaOH} : 2 < n_{CuSO_4} : 1$ nên $CuSO_4$ dư
$n_{Cu(OH)_2} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$m_{Cu(OH)_2} = 0,1.98 = 9,8(gam)$
Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Hòa tan hoàn toàn m gem Fe cần dùng 300ml dd CuSO4 1M (vừa đủ)
A) tính khối lượng kết tủa thu được
B) tính khối lượng FeSO4 tạo thành
C) cho NaOH tác dụng vừa đủ với dd FeSO4 trên tính khối lượng kết tủa tạo thành
Cho 250 ml dd NaOH 1M tác dụng với dd CuSO4 0,5 M thu được kết tủa và nước lọc. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi. a) Viết Các PTHH . b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung? c) Tính thể tích dd CuSO4 0,5 M cần phản ứng? d) Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc? (Cho Cu= 64, H = 1 , S = 32, O = 16,Na = 23)
Cho 70ml dd chứa 1,7g AgNO3 tác dụng với 30ml dd có chứa m(g) CaCl2 .Hãy tính
1.Khối lượng CaCl2 tham gia phản ứng?
2.Khối lượng kết tủa thu được? 3.Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
Cho 20 ml dd NaOH tác dụng với dd CuSO4 dư thì thu được 0,49g một kết tủa. a- Viết PTHH của phản ứng xảy ra và cho biết kết tủa là chất gì? b- Tính nồng độ mol của dd NaOH tham gia phản ứng
Cho dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 tác dụng với 200 g dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung A đến khối lượng không đổi, được chất rắn C. a. Tính khối lượng kết tủa A và chất rắn C? b. Tính C% dung dịch NaOH đã dùng? c. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch B?
Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết cơi 200ml dd Hcl vừa đủ.Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa này nung nóng đến khối lượng không đổi đc chất rắn A. a. Viết pthh b. Tính nồng độ mol của dd Hcl đã dùng? c. Tính khối lượng chất rắn A thu đc?
Cho V ml dd chứa CuSO4 0,2M; MgSO4 0,1M và FeSO4 0,2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng thu đc kết tủa. Lọc kết tủa đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi, thu đc 18g chất rắn khan. Tính gtri của V.
Cho Cu = 64, Mg = 24, Fe = 56, O = 16
Cho bột sắt dư t/dụng vs 100ml dd CuSO4 1M. sau p/ứng kết thúc, lọc đk chắt rắn A và dd B
a) cho A tác dụng vs dd Hcl dư. tính chất rắn còn lại sau p/ứng
b) tính khối lượng dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B