Cho các dãy số u n , v n , x n , y n lần lượt được xác định bởi
u n = n 2 + 1 , v n = n + 1 n , x n = 2 n + 1 , y n = n n + 1 với mọi n ≥ 1
Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn dưới?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn?
A. u n = n n + 1
B. u n = n 2 + 1
C. u n = 2 n + 1
D. u n = n + 1 n
Cho dãy số u n được xác định như sau:
u 1 > 0 u n + 1 = u n u n 2 + 3 3 u n 2 + 1
Tùy thuộc vào giá trị của u 1 , tìm khẳng định ĐÚNG khi nói về tính tăng, giảm và bị chặn của dãy u n ?
A. Với mọi u 1 > 0 thì dãy u n luôn bị chặn
B. Nếu u 1 < 1 thì dãy u n giảm
C. Nếu u 1 > 1 thì dãy u n tăng
D. Nếu u 1 = 1 thì dãy u n là tăng
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A. u n = 2 n + 1 n + 1
B. u n = 2 n + sin n
C. u n = n 2
D. u n = n 3 − 1
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A. u n = n 2
B. u n = 2 n + 1 n − 1
C. u n = 2 n + sin 2 n
D. u n = 1 − n 3
Trong các dãy số u n sau đây dãy số nào bị chặn
A. u n = 2 n + 1
B. u n = n 2 + 1
C. u n = n n + 1
D. u n = n + 1 n
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số biết u n = 1 + 1 2 2 + 1 3 2 + ... + 1 n 2
A. Dãy số tăng, bị chặn dưới.
B. Dãy số tăng, bị chặn.
C. Dãy số giảm, bị chặn trên.
D. Tất cả đều sai.
Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u n = 1 1.3 + 1 2.4 + ... + 1 n . n + 2
A. Bị chặn
B. Không bị chặn
C. Bị chặn trên nhưng không bị chặn
D. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn
Cho dãy số u n với u n = n 2 + 1 n . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về dãy số trên?
A. Dãy số không bị chặn
B. Dãy số bị chặn dưới
C. Dãy số giảm
D. Dãy số bị chặn trên