Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 14,04g và 1,92 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
C. 14,04g và 1,2 lít
D. 15,14g và 1,5 lít
Biết N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. So sánh thể tích NO cùng điều kiện trong 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M được a lít NO
Thí nghiệm 2. Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M được b lít NO
A. a = b
B. 2a = b
C. a = 2b
D. 2a = 3b
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thuộc loại no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Mặt khác oxi hóa hoàn toàn hai ancol A và B bằng CuO thì thu được một anđêhit và một xeton. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là
A. CH3OHvà C2H5OH
B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CHOHCH3
C. CH3CHOHCH3 và CH3CH2OH
D. CH3CH2OHvà C3CH2CH2OH
Thể tích N 2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 80 gam NH 4 NO 2 với hiệu suất phản ứng 75% là (Cho: N=14, O=16, H=1) A. 21 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.
Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C ), hở; (7) ankin; (8) anđêhit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn ,hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C ), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là :
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (9); (3); (5); (6); (8)
D. (2); (3); (5); (7); (9)
Cho các chất : (1) ankan; (2) ancol no, đơn, hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn, hở; (5) anken; (6) ancol không no (1 liên kết C=C), hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn, hở; (9) axit no, đơn, hở; (10) axit không no (1 liên kết C=C), hở. Dãy gồm các chất mà khi đốt cháy cho số mol của CO2 và H2O bằng nhau là
A. (1); (3); (5); (6); (8)
B. (4); (3); (7); (6); (10)
C. (3); (5); (6); (8); (9)
D. (2); (3); (5); (7); (9)
Cho hỗn hợp các chất của nitơ sau: ( 1 ) NH 3 , ( 2 ) N 2 , ( 3 ) N 2 O , (4) NO, ( 5 ) N 2 O 5 , ( 6 ) NO 2 , ( 7 ) HNO 3 . Xác định công thức đúng lần lượt của X, Y, Z trong dãy chuyển hóa sau:
A. 4, 3, 7.
B. 4, 6, 7.
C. 5, 1, 7.
D. 2, 6, 7.
Cho 19,2g Cu phản ứng với 500ml dung dịch NaNO3 1M và 500ml HCl 2M . Tính thể tích khí NO thoát ra đktc biết N+2 là sản phẩm khử của N+5 :
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D . 2,24 lít
Cho 6,4g Cu tan vừa đủ trong 200ml dung dịch HNO3 thu được khí X gồm NO và NO2, dX/H2 =18. Biết N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5. Tìm nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng :
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M