Nhập vào một dãy NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN (N≤10000,|Ai|≤109N≤10000,|Ai|≤109).
Hãy in ra màn hình Trung bình cộng các phần tử âm.
Dữ liệu vào:
Dòng đầu tiên chứa số NN
Dòng thứ 2 chứa NN số nguyên A1,A2,...,ANA1,A2,...,AN.
Kết quả:
In ra Trung bình cộng các phần tử âm lấy 2 số lẻ sau phần thập phân, nếu trong dãy không có số âm nào thì in ra −1−1.
Sample Input
Copy
7 7 6 -4 19 -22 51 -82
Sample Output
Copy
-36.00
Lưu ý :dung C++
Bài. Hiển thị các phần tử dương trong dãy Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a1, a2, …, aN Yêu cầu: Hiển thị các phần tử dương trong dãy. Dữ liệu vào: File văn bản DAYD.INP gồm + Dòng đầu ghi số N ; + Dòng thứ hai một dãy số nguyên a1, a2, …, aN (mỗi số cách nhau ít nhất một dấu cách). Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản DAYD.OUT + Một dãy các phần tử dương(Các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách).
Cho N và dãy a1, a2,…,aN. Vị trí i gọi là vị trí đẹp nếu i chia dãy số thành 2 đoạn mà tổng các phần tử của đoạn đầu gấp đôi tổng các phần tử của đoạn sau.
VD: N = 6; 1 7 4 2 3 4 → Vị trí đẹp là: 4 Giải thích: Vị trí i = 4 chia dãy thành hai day con (1, 7, 4, 2) và (3, 4). Tổng dãy con đầu = 14 gấp đôi tổng dãy con sau = 7.
Dữ liệu: Vào từ tệp PLUCKY2.INP gồm:
• Dòng 1: Ghi số nguyên dương N (N ≤ 105).
• Dòng 2: Ghi N số nguyên a1, a2,…,aN (ai ≤ 109). Kết quả: Ghi ra tệp PLUCKY2.OUT các vị trí đẹp. Mỗi số cách nhau một dấu cách. Nếu không có thì ghi ra -1.
Cho một dãy gồm n số nguyên dương A1,A2,…,An (N≤105,Ai≤109).
Hãy in số lớn nhất cùng chỉ số của nó, nếu có nhiều số lớn nhất thì in ra chỉ số của số đầu tiên gặp.
Input:
Dòng đầu chứa số n, dòng thứ hai chứa n số nguyên dương A1,A2,…,An
Output:
Dòng đầu chứa số có giá trị lớn nhất, dòng thứ hai chỉ số của nó.
Input
Copy
6
91 451 43 3 451 54
Output
Copy
451
2
Lưu ý: dùng C++
Cho một dãy gồm n số nguyên dương A1,A2,…,An
(N≤105,Ai≤109) và số K.
Hãy in số nhỏ nhất lớn hơn K cùng chỉ số của nó, nếu có nhiều số nhỏ nhất lớn hơn K thì in ra các chỉ số của nó.
Input:
Dòng đầu chứa số n và K, dòng thứ hai chứa n số nguyên dương A1,A2,…,An.
Output:
Dòng đầu chứa số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn K, dòng thứ hai chứa các chỉ số của nó.
Input
Copy
6 35
91 32 43 43 451 54
Output
Copy
43
2
Lưu ý :dùng c++
cho một dãy số a1,a2,...an các số nguyên gồm n phần tử (2<n10 mũ 5;)-3200,ai<3200) yêu cầu:
viết chương trình liệt kê các số nguyên tố có dãy số vừa nhập mn giúp em ạ :(
Cho số nguyên dương n và dãy số nguyên a1, a2,...an> một đoạn con của dãy là một dãy các phần tử liên tiếp a1,...,ak trong đó 1<=L<=R<=n.Hãy tính xem trong dãy đã cho có bao nhiêu đoạn con có tổng các phần tử bằng 0
Dữ Liệu Vào: Từ tệp văn bản TONG>INP có cấu trúc như sau:
-dòng đầu chứa số nguyên dương n, 1<=n<=10^5
-dòng thứ 2 chứa n số nguyên a1,a2,....an
Yêu cầu:
Viết chương trình nhập vào n(0 < n ≤ 100) số nguyên a1, a2, ... , an. In ra tổng các số tại vị trí lẻ của mảng.
Input Specification
Dòng đầu tiên ghi số nguyên không âm n.
Dòng 2 ghi n số nguyên dương 64 bit cách nhau một dấu cách trống.
Output Specification
Đưa ra tổng của các số tại vị trí lẻ trong mảng.