Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Biết rằng P(x) thõa mãn cả hai điều kiện sau :
P(0) = -2 và 4P(x) - P(2x - 1) = 6x - 6 . Chứng minh : a + b + c = 0 và xác định P(x)
1) Cho đa thức A(x) = x2010 - 2009.x2009 - 2009.x2008 - ... - 2009.x + 1. Tính giá trị A(2010)
2) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn cả hai điều kiện sau: P(0) = -2 và 4P(x) - P(2x-1) = 6x - 6. Chứng minh a+b+c = 0 và xác định đa thức P(x)
3) Tính giá trị đa thức
A = x4 + 2x3y - 2x3 + x2y2 - 2x2y - x(x+y) + 2x +3 biết x = 2 - y
cho đa thức bậc 2: P(x) =ax2+bx+c .biết rằng P(x) thỏa mãn 2 đk sau:P(0)= -2 và 4.p(x)- P(2x-1) =6x-6
CMR; a+b+c=0 và xác định đa thức P(x)
Ai giúp mình mấy câu Toán số (lớp 7) với, đang cần gấp? (Sẽ tick cho ai đúng nhất và sớm nhất)
1) Cho đa thức A(x) = x2010 - 2009.x2009 - 2009.x2008 - ... - 2009.x + 1. Tính giá trị A(2010)
2) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn cả hai điều kiện sau: P(0) = -2 và 4P(x) - P(2x-1) = 6x - 6. Chứng minh a+b+c = 0 và xác định đa thức P(x)
3) Tính giá trị đa thức
A = x4 + 2x3y - 2x3 + x2.y2 - 2x2y - x(x+y) + 2x + 3 biết x = 2 - y
Như đã hứa ở trên thì ai làm đúng nhất và sớm nhất mình sẽ tick cho. Giúp giùm mình!
Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x)
ch đa thức bậc hai P(x)=ax2+bx+c. trong đó: a,b và c là những số với a khác 0.cho biết a+b+c=0 .giải thích tại são=1 là một nghiệm của P(x)
Bài 1: Cho đa thức P(x) và Q(x) là các đơn thức thỏa mãn:
P(x) + Q(x) = x3+x2-4x+2 và P(x) - Q(x) = x3-x2+2x-2
a) Xác định đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) và Q(x)
c) Tính giá trị của P(x) và Q(x) biết |x- |\(\dfrac{x}{2}\)- |x-1||| = x-2
Bài 2: Biết rằng P(x) = n.xn+4+ 3.x4-n- 2x3+ 4x- 5 và Q(x) = 3.xn+4- x4+ x3+ 2nx2+ x- 2 là các đa thức với n là 1 số nguyên. Xác định n sao cho P(x) - Q(x) là 1 đa thức bậc 5 và có 6 hạng tử
Bài 3: Cho đa thức P(x) = x+ 7x2- 6x3+ 3x4+ 2x2+ 6x- 2x4+ 1
a) Thu gọn đa thức rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x
b) Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất
c) Tính P(-1); P(0); P(1); P(-a)
Bài 4: Cho đa thức bậc hai P(x) = ax2+ bx+ c với a ≠ 0
a) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = 1 thì sẽ có nghiệm x = \(\dfrac{c}{a}\)
b) Chứng tỏ rằng nếu đa thức có nghiệm x = -1 thì sẽ có nghiệm x = -\(\dfrac{c}{a}
\)
Cho đa thức bậc ba p(x) thoả mãn các điều kiện P(-1)=0 và P(x)-P(x-1)=x(x+1)
a) xác định đa thức P(x)
b) tính tổng S=1x2+2x3+...+n(n+1) với n là số nguyên dương.
1. Xác định các đa thức sau:
a) Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b với a≠0, biết f(-1) = 1 và f(1) = -1
b) Tam thức bậc hai \(g\left(x\right)=ax^2+bx+c\) với a≠0, biết g(-2) = 9, g(-1) = 2, g(1)=6
2.a) Đa thức f(x) = ax + b (a≠0). Biết f(0) = 0. Chứng minh f(x) = -f(-x) với mọi x
b) Đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a≠0). Biết f(1) = f(-1). Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x.
3. Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi phá ngoặc và sắp xếp, biết:
a) Đa thức \(f\left(x\right)=\left(2x^3-3x^2+2x+1\right)^{10}\)
b) Đa thức \(g\left(x\right)=\left(3x^2-11x+9\right)^{2011}.\left(5x^4+4x^3+3x^2-12x-1\right)^{2012}\)