Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v → = - 1 ; 2 , A 3 ; 5 , B - 1 ; 1 và đường thẳng d có phương trình x – 2 y + 3 = 0 .
a. Tìm tọa độ của các điểm A' , B' theo thứ tự là ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vecto v →
b. Tìm tọa độ của điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo vectơ v →
c. Tìm phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
Số các vecto khác vecto 0, có hai đầu mút trong số 6 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F đã cho là:
A. 3
B. 6
C. 15
D. 30
Cho hai vecto a → và b → đều khác vecto 0 . Hãy xác định vecto c → = 2 a → - b → và giải thích tại sao ba vecto a → , b → , c → đồng phẳng
Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho B D → = 2 3 B C → và I là trung điểm của cạnh AD, M là điểm thỏa mãn A M → = 2 5 A C → vecto B I → được phân tích theo hai vectơ B A → và B C → . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’
a) Hãy phân tích các vecto A C ' → v à B D → theo ba vecto A B → , A D → , A A ' →
b) Tính cos A C ' → , B D → và từ đó suy ra A C ' → v à B D → vuông góc với nhau
Cho vecto v → = a , b sao cho khi tịnh tiến độ thị hàm số y = f x = x 2 - x + 1 x - 1 theo vecto v → ta nhận đồ thị hàm số y = g x = x 2 x + 1
Khi đó tích a.b bằng
A. 1
B. 5
C. 6
D. 4
Cho vecto n → ≠ 0 → và hai vecto a → v à b → không cùng phương. Nếu vecto n → vuông góc với cả hai vecto a → v à b → thì n → , a → v à b → :
A. đồng phẳng
B. không đồng phẳng
C. có thể đồng phẳng
D. có thể không đồng phẳng
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', M là trung điểm của BB’. Đặt C A → = a → , C B → = b → , A A ' → = c → . Biểu diễn A M → theo các vecto a → , b → , c → .
Cho ba vecto n → , a → , b → bất kì đều khác với vecto 0 → . Nếu vecto n → vuông góc với cả hai vecto a → v à b → thì n → , a → v à b → :
A. đồng phẳng
B. không đồng phẳng
C. có giá vuông góc với nhau từng đôi một
D. có thể đồng phẳng