Đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 – 4 – 6 – 7 - 8
Đáp án C
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 – 4 – 6 – 7 - 8
Cho các phản ứng sau:
Số các phản ứng có thể tạo ra khí N2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 →
(2) NH4NO2 →
(3) NH3 + O2 → 850 ° C
(4) NH3 + Cl2 →
(5) NH4Cl → t °
(6) NH3 + CuO → t °
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6).
B. (3), (5), (6).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
Cho các phản ứng sau:
a A g N O 3 → t ° b N H 4 C l + N a N O 2 → t °
c N H 3 + C u O → t ° d N H 4 N O 3 → t °
e N H 3 + O 2 → P t , t ° f N H 4 N O 3 + N a O H → t °
Số phản ứng tạo ra khí N2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phản ứng sau:
(1) C u ( N O 3 ) 2 → t o
(2) N H 4 N O 2 → t o
(3) N H 3 + O 2 → 800 o C t o , x t
(4) N H 3 + C l 2 → t o
(5) N H 4 C l → t o
(6) N H 3 + C u O → t o
Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (1), (2), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (4).
Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 (to)→, (2)NH4NO2 (to)→,(3) NH3 + O2 (to, Pt)→, (4)NH3 + Cl2 (to)→, (5) NH4Cl (to)→, (6) NH3 + CuO(to)→.
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. 2, 4, 6
B. 3, 5, 6
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 4
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → t 0
(2) NH4NO2 → t 0
(3) NH3 + O2 → 850 0 C , P t
(4) NH3 + Cl2 → t 0
(5) NH4Cl → t 0
(6) NH3 + CuO → t 0
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (3), (5), (6)
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) N H 4 2 C r 2 O 7
(2) A g N O 3
(3) C u N O 3 2
(4) NH4Cl (bh) N a N O 2 (b)
(5) CuO + N H 3 (kh)
(6) C r O 3 + N H 3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N 2 ?