Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K + ; C a 2 + ; H C O 3 - ; O H - (2) F e 2 + ; H + ; N O 3 - ; S O 4 2 -
(3) Cu 2 + ; Na + ; NO 3 - ; SO 4 2 - (4) B a 2 + ; N a + ; N O 3 - ; C l -
(5) N 2 ; C l 2 ; N H 3 ; O 2 (6) NH 3 ; N 2 ; HCl ; SO 2
(7) K + ; Ag + ; NO 3 - ; PO 4 3 - (8) Cu 2 + ; Na + ; Cl - ; OH -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
1 K + , C a 2 + , H C O - 3 , O H -
2 F e 2 + , H + , N O - 3 , S O 2 - 4
3 C u 2 + , N a + , N O - 3 , S O 2 - 4
4 B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l -
5 N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2
6 N H 3 , N 2 , H C l , S O 2
7 K + , A g + , P O 4 3 , N O - 3
8 C u 2 + , N a + , C l - , O H -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số N a + , C O 3 2 - , N H 4 + , C l - , M g 2 + , O H - , N O 3 - có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 4.
B. 6
C. 5
D. 3.
Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3-có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Trong các nhóm ion sau:
(a) Na + , NH 4 + , Cl - , OH -
(b) Cu 2 + , Fe 2 + , Cl - , SO 4 2 -
(c) K + , Ba 2 + , Cl - , SO 4 2 -
(d) HCO 3 - , Na + , K + , HSO 4 -
Số nhóm tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các ion sau: SO42–, Na+, K+, Cu2+, Cl–, NO3–. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?
A. SO42–; Na+, K+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Cl–, NO3–.
C. SO42–, Na+, K+, Cl–.
D. SO42–, Na+, K+, NO3–.
Một dung dịch gồm có 0,15 mol Na+; 0,05 mol Fe3+, 0,1 mol Cl- và NO3-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 22,2.
C. 22,3.
D. 22,5.
Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35
B. 0,3
C. 0.15
D. 0,2