f(x) = 3x^2 – 18x + 27; g(x)=/x-3/; h(x)= f(x) – 2g(x) +1 Tìm x để h(x) đạt giá trị nhỏ nhất
cho các đa thức f(x)=3x2-18x+27; g(x)=/x-3/ ; h(x)=f(x)-2g(x)+1
a, Cho hai đa thức: f(x)= (x-1)(x+3) và g(x)= x^3-ax2+bx-3
Xác định a, b của đa thức g(x) biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x)
b, Cho biểu thức 2011-x
11-x
Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn nhất
Cho hai đa thức
f ( x ) = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 5 + x 2 , g ( x ) = - x 3 - 5 x + 3 x 2 + 3 x + 4 .
b. Tính f(x) + 2g(x) và 2f(x) - g(x)
Cho các đa thức:
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
Tìm h(x) biết f(x) + h(x) = g(x)
Cho các đa thức:
f(x) = x4 – 3x2 + x – 1
g(x) = x4 – x3 + x2 + 5
Tìm h(x) biết f(x) – h(x) = g(x)
Cho đa thức: f(x)= \(10x^5-8x^4+6x^3-4x^2+2x+2\)
g(x)=\(-5x^5+4x^4-3x^3+3x^2-5x+2\)
h(x)=\(-x^5+2x^4-x^3+x-7\)
a) Tính f(x)+g(x)-h(x) và f(x)-g(x)-h(x).Tìm bậc,hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức kết quả.
b)Tìm x để f(x)+2g(x)=0
Nhóm 2: Cộng , trừ đa thức một biến
Bài 1: Cho hai đa thức sau:P(x) = 3x2 + 2x + 1 Q(x) = 3x2 + x - 2
a) Tính P(1), Q(1/2)
b) Tính P(x) – Q(x)
c) Với giá trị nào của x để P(x) = Q(x)
Bài 2: Cho hai đa thức sau:P(x) = x4 - 3x2 + x - 1 Q(x) = x4 – x3 + x2 +5
Tìm đa thức h(x) sao cho
a) f(x) + h(x) = g(x)
b) f(x) – h(x) = g(x)
Bài 3: Xác định đa thức bậc hai P(x) = ax2 + bx + c biết P(1) = 0; P(-1) = 6; P(-2) = 3
Bài 1:
f(x)=2x4+3x2-x+1-x2-x4-6x3
g(x)=10x2+3-x4-4x2+4x-2x2
a,Thu gọn đa thức f(x).g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức lũy thừa giảm dần của biến
b,Tính f(x)+g(x)
c,Gọi h(x)=f(x)+g(x),tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 2:
P(x)=x99-100x98+100x97-100x96+...+100x-1
Tính P(99)