Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; (NH4)2CO3
Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; (NH4)2CO3
Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là :
A. 4.
B. 5
C. 7.
D. 6
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là :
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4