Đáp án B
But-2-en: CH3 – CH = CH – CH3
Propen: CH3 – CH = CH2
Etan: CH3 – CH3
Propin: CH3 – C ≡ CH
=> Chỉ có but-2-en thỏa mãn điều kiện
Đáp án B
But-2-en: CH3 – CH = CH – CH3
Propen: CH3 – CH = CH2
Etan: CH3 – CH3
Propin: CH3 – C ≡ CH
=> Chỉ có but-2-en thỏa mãn điều kiện
Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. propin
B. etan
C. propen
D. but-2-en
Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. propin.
B. etan.
C. propen.
D. but-2-pen.
Cho các chất sau: etilen (1), propen (2), but-2-en (3), 2-metylpropen (4), 2,3-đimetylbut-2-en (5). Các chất khi cộng nước(H+, t0) cho ra 1 sản phẩn duy nhất là
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (5).
C.(1), (3), (4).
D.(1), (4), (5).
Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, o-crezol, propen, but-1-in, benzen, stiren. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng cộng brom là
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 7
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, dd HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, propin. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 5.
B. 6.
C. 3
D. 4.