Cho các chất: KOH, HF, HBr, CH3COOH, CH3OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh lần lượt là
A. 8 và 6.
B. 7 và 6.
C. 8 và 5.
D. 7 và 5.
Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 8 và 6
B. 8 và 5
C. 7 và 5
D. 7 và 6
Cho các chất: NaOH; HF; C6H5ONa; CH3COOH; C2H5OH, C12H22O11 (saccarozo); HCOONa; NaCl, H2SO4; C3H5(OH)3. Số chất điện ly và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 5
C. 7 và 6
D. 8 và 5
Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Cho dãy các chất: K A l S O 4 2 . 12 H 2 O , C 2 H 5 O H , C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), C H 3 C O O H , C a O H 2 , C H 3 C O O N H 4 . Số chất điện li là:
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.