Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và điện của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?
A. Sản lượng dầu mỏ giảm, sản lượng điện tăng.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng, sản lượng điện giảm.
C. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu mỏ và điện đều tăng.
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2015?
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, MA-LAI-XI-A VÀ
VIỆT NAM, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam, năm 2015 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, MA-LAI-XI-A VÀ
VIỆT NAM, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam, năm 2015 so với năm 2010?
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA TRUNG QUỐC VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nạm 2016, NXB Thông kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng cao su của Trung Quốc và Việt Nam đều tăng
B. Sản lượng cao su của Việt Nam luôn lớn hơn Trung Quốc
C. lượng cao su của Trung Quốc tăng nhiều hơn Việt Nam.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng nhanh hơn Trung Quốc
Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa mì, lúa gạo và ngô của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014?
A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng
B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.
D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng sản lượng thủy sản phân theo vùng của nước ta năm 2015 so với năm 2000?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng hằng sông Cửu Long tăng, Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng tăng.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
Cho biểu đồ:
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kỳ và Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?
A. Hóa chất, phân bón.
B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?
A. Hóa chất, phân bón
B. Chế biến nông sản.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.