Cho biểu đồ sau:
Năm 2010, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì là
A. 23040,9 USD/người
B. 35078,0 USD/người
C. 42517,8 USD/người
D. 46618,2 USD/người
GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 20848 USD
B. 39739 USD
C. 48627 USD
D. 57516 USD
Thu nhập bình quân đầu người ở Hoa Kì năm 2004 là:
A. Đạt 33.980 USD/người.
B. Đạt 35.379 USD/người.
C. Đạt 36.200 USD/người.
D. Đạt 39.753 USD/người.
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của LB Nga năm 2011 là:
A. 1777,2 USD/người.
B. 11697,2 USD/người.
C. 13382,7 USD/người.
D. 15382,7 USD/người.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, sản lượng lúa của Hoa Kì tăng gấp gần
A. 1,5 lần
B. 1,6 lần
C. 1,7 lần
D. 1,8 lần
Sản lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở Đông Nam Á chỉ bằng bao nhiêu bình quân lượng điện tiêu dùng theo đầu người của thế giói?
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm
B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số
D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990