TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Trong giai đoạn 2000 - 2011, tổng sản phẩm trong nước của LB Nga tăng gấp
A. 6,2 lần.
B. 7,3 lần.
C. 8,4 lần.
D. 9,5 lần.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga giai đoạn 2000 - 2010?
A. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
C. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
D. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng ít nhất.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2000, tỉ trọng của khu vực công nghiệp và xây dựng là:
A. 34,6%.
B. 35,7%.
C. 36,8%.
D. 37,9%.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Từ năm 2000 đến năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu tổng sản phẩm của LB Nga giảm
A.2,4%.
B. 2,5%.
C. 2,6%.
D. 2,7%.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của LB Nga năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2011 (lấy năm 2000 = 100%) là:
A. 720,3%.
B. 730,4%.
C. 740,5%.
D. 750,6%.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga tăng liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA LB NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2011
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giai đoạn 2000 - 2011?
A. Dân số LB Nga giảm liên tục.
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
C. Dân số của LB Nga giảm 6,4 triệu người.
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp 7,3 lần.