Cho số phức z thỏa mãn 2 + i z + 2 1 + 2 i 1 + i = 7 + 8 i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w = z + 1 + i . Tính P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 7
C. P = 13
D. P = 25
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P = 2 6
B. P = 3 2
C. P = 33
D. P = 8
Cho biết có hai số phức z thỏa mãn z 2 = 119 - 120 i , ký hiệu z 1 và z 2 . Tính | z 1 - z 2 | 2 .
A. 169.
B. 114244.
C. 338.
D. 676.
Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện z - 1 = 34 và z + 1 + m i = z + m + 2 i (trong đó m ϵ R ). Gọi z 1 ; z 2 là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho z 1 - z 2 là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của z 1 + z 2
A. z 1 + z 2 = 10
B. z 1 + z 2 = 2
C. z 1 + z 2 = 2
D. z 1 + z 2 = 130
Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z + 2 + i - z 1 + i = 0 và z > 1 . Tính P = a + b.
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z=a+bi a , b ∈ R thỏa mãn z = 5 và z ( 2 + i ) ( 1 - 2 i ) là một số thực. Tính P = a + b .
A. P=5
B. P=7
C. P=8
D. P=4
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 và z > 1. Tính P = a + b .
A. P = − 1.
B. P = − 5.
C. P = 3.
D. P = 7.
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ R thỏa mãn z + 1 + i z ¯ - i + 3 i = 9 và z ¯ > 2 . Tính P = a + b
A. -3
B. -1
C. 1
D. 2
Cho số phức z = a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn |z|=5z và z(2+i)(1-2i) là một số thực. Tính giá trị P=|a|+|b|
A.P=8
B.P=4
C.P=5
D. P=7