Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
- 4x + 12 < 0
<=> -4x < - 12
<=> 4x > 12
C
Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức |- 4x| - 3x + 13 là : |
\(\left|-4x\right|-3x+13=-4x-3x+13=-7x+13\)
=> D
Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
- 4x + 12 < 0
<=> -4x < - 12
<=> 4x > 12
C
Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức |- 4x| - 3x + 13 là : |
\(\left|-4x\right|-3x+13=-4x-3x+13=-7x+13\)
=> D
Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?
A. A = 6x - 1
B. A = 1 - 2x
C. A = - 1 - 2x
D. A = 1 - 6x
Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?
A. A = 6x - 1
B. A = 1 - 2x
C. A = - 1 - 2x
D. A = 1 - 6x
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 = 3 x − 5 ;
b) x + 1 2 + 1 x + 3 = 0 ;
c) 3 x 2 − 4 x − 7 = 0 ;
d) 7 x − 1 2 x + 1 + 2 x + 1 x 2 − 1 = 0 .
Tìm x , biết :
a. x(x - 2) - 7x + 14 = 0
b, x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
c. x2 + 12x - 13 = 0
d. 4x2 - 4x = 8
e. x2 - 6x = 1
Tìm x , biết :
a. x(x - 2) - 7x + 14 = 0
b, x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
c. x2 + 12x - 13 = 0
d. 4x2 - 4x = 8
e. x2 - 6x = 1
Tìm x , biết :
a. x(x - 2) - 7x + 14 = 0
b, x2(x - 3) + 12 - 4x = 0
c. x2 + 12x - 13 = 0
d. 4x2 - 4x = 8
e. x2 - 6x = 1
Bài 1. Cho hai đa thức :
A(x)=\(5x^5\)+\(2\)-\(7x\)-\(4x^2\)-\(2x^5\)
B(x)=\(-3x^5\)+\(4x^2\)+\(3x\)-\(7\)
a.)Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b.)Tính A(x)+B(x), A(x)-B(x)
c.)Chứng tỏ x=-1 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x)
2. Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
M(\(3x\)-\(2\))(\(2x\)+\(1\))-(\(3x\)+\(1\))(\(2x\)-\(1\))
Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
a. A=-3x(x-5)+3(x mũ 2 -4x)-3x+10
b. B=4x(x mũ 2 -7x+2)-4(x mũ 3-7x mũ 2+2x-5)