Đáp án: A.
Tính biên độ nhiệt năm của nước ta (tháng cao nhất –tháng thấp nhất).
Tháng cao nhất: tháng 5 = 28,5oC, tháng thấp nhất: tháng 1 = 19,2oC
→ Biên độ nhiệt = 28,5-19,2 = 9,3oC
Đáp án: A.
Tính biên độ nhiệt năm của nước ta (tháng cao nhất –tháng thấp nhất).
Tháng cao nhất: tháng 5 = 28,5oC, tháng thấp nhất: tháng 1 = 19,2oC
→ Biên độ nhiệt = 28,5-19,2 = 9,3oC
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2015
Nhiệt độ trung bình năm của nước ta là:
A. 23 , 6 0 C
B. 24 , 6 0 C
C. 23 , 9 0 C
D. 24 , 9 0 C
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA VIỆT NAM NĂM 2015
Lượng mưa trung bình năm của nước ta là?
A. 150.1mm
B. 1500mm
C. 1800mm
D. 2000mm
Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta vào năm 2015 so với năm 2010?
A. Cà phê có tốc độ tăng trưởng nhiều nhất.
B. Cao su có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Chè có tốc độ tăng trưởng lớn nhất.
D. Hạt tiêu có tốc độ tăng trưởng bé nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2005 và năm 2015 theo bảng số liệu trên, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Thanh ngang.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở nước ta năm 2015?
A. Dân cư phân bố không đều giữa đồng bằng và trung du miền núi.
B. Ở đồng bằng thưa dân, ở miền núi đông dân.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng có diện tích lớn.
D. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn ở miền núi.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
QUA MỘT SỐ NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định.
D. Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.
: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
QUA MỘT SỐ NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?
A. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định.
C. Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Cây hàng năm |
861,5 |
797,6 |
729,9 |
676,8 |
Cây lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2222,8 |
2150,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây lâu năm tăng 1,8 lần.
B. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng ở nước ta năm 2015?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.
C. Dân số tập trung đông ở các vùng đồng bằng.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng Sông Cửu Long.