Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: GDP của Liên Bang Nga nhìn chung tăng lên nhưng không ổn định. Giai đoạn 1991 – 2000 giảm và sau năm 2000 là tăng liên tục => D đúng và A, B, C sai.
Chọn: D
Hướng dẫn: Qua bảng số liệu, ta thấy: GDP của Liên Bang Nga nhìn chung tăng lên nhưng không ổn định. Giai đoạn 1991 – 2000 giảm và sau năm 2000 là tăng liên tục => D đúng và A, B, C sai.
Chọn: D
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ tăng dân số giảm dần qua các năm.
B. Từ năm 2005 đến năm 2011 giảm, từ năm 2011 đến năm 2015 tăng.
C. Từ năm 2005 đến năm 2011 tăng, riêng năm 2011 giảm.
D. Từ năm 2011 đến năm 2015 tăng rất nhanh.
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?
A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm.
B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm.
C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm.
D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít.
Cho bảng số liệu dưới đây:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015?
A. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.
C. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.
D. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.
Cho bảng số liệu
Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Giá trị sản xuất của các khu vực kinh tế có xu hướng tăng.
B. Giá trị sản xuất của khu vực công nghiệp – xây dựng luôn lớn nhất.
C. Giá trị sản xuất của khu vực dịch vụ tăng chậm nhất.
D. Giá trị sản xuất của khu vực nông – lâm – ngư nghiệp nhỏ nhất.
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 – 2015 (đơn vị: tỉ usd)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩ
C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu