Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu
Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình các tháng- trong năm của một số địa điểm ( ° C)
Nhận xét sự khác nhau về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu.
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình các tháng- trong năm của một số địa điểm ( ° C)
Xác định biên độ nhiệt trung bình năm và nhiệt độ trung bình các tháng mùa hạ ở hai thành phố trên.
Cho bảng số liệu sau
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Trường Sa
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Trường Sa.
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng (mm) của ba trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn, Mộc Châu, Thanh Hóa
Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện lượng mưa và nhiệt độ của trạm Thanh Hóa.
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở trạm Y-an-gun ( 16 ° 46 ' B , 96 ° 10 ' Đ )
(Nguồn: Địa lí tự nhiên các châu lục, tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở trạm Y-an-gun.
b) Nhận xét về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở trạm Y-an-gun.
Dựa vào bảng số liệu nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm của một
số trạm khí tượng ở Việt Nam (SGK trang 118). Em hãy nhận xét chế độ nhiệt và chế độ
mưa của các khu vực có tên trong bảng.
Cho bảng số liệu sau:
(Nguồn: trang 9 SGK Địa lý 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng tại Thượng Hải (Trung Quốc).
b) Nhận xét về chế độ nhiệt độ, chế độ lượng mưa và cho biết Thượng Hải thuộc kiểu khí hậu nào?
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tổng sản phẩm trong nước (theo giá thực tế) của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế của Trung Quốc qua các năm theo bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010.
c) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét cần thiết.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 19,7 | 20,9 | 23,2 | 26,0 | 28,0 | 29,2 | 29,4 | 28,8 | 27,0 | 25,1 | 23,2 | 20,8 |
1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ của Huế.
2. Phân tích chế độ nhiệt của địa điểm này
(Nhiệt độ trung bình năm, tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất, biên độ nhiệt)