Dựa vào bảng số liệu, nhận xét đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 - 2005 là Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh
=> Chọn đáp án C
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 - 2005 là Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh
=> Chọn đáp án C
Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Than không ổn định và luôn thấp nhất
B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh
C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh
D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng thuỷ sản nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015?
A. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng chậm hơn tổng sản lượng.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh nhất.
C. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
Dân số (triệu người) |
123,5 |
126,9 |
127,8 |
127,5 |
Sản lượng lúa (nghìn tấn) |
13124 |
11863 |
11342 |
8483 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015?
A. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng lớn hơn nuôi trồng.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng lớn hơn khai thác.
C. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng
B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.
: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
QUA MỘT SỐ NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu?
A. Sản lượng than tăng đến năm 2010, sau đó giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác chưa ổn định.
C. Sản lượng điện tăng nhanh liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
QUA MỘT SỐ NĂM
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng nhanh, sản lượng dầu thô chưa ổn định.
D. Sản lượng dầu thô, điện tăng; sản lượng than giảm.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục