Đáp án B
Phương pháp:Điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp và song song:
Cách giải:
Đáp án B
Phương pháp:Điện dung của bộ tụ ghép nối tiếp và song song:
Cách giải:
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2 , 5 μ F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u L = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135 mJ
C. 0,315 mJ
D. 0,54 mJ
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 μ F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 12 V . Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u L = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27 mJ
B. 0,135mJ
C. 0,315J
D. 0,54 mJ
Đặt điện áp u = 200 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 200/ π μ f Công suất điện tiêu thụ của mạch là:
A. 400 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
Đặt điện áp u = 200 2 cos 100 πt - π / 4 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 Ω nối tiếp với tụ điện C = 100 / π μF . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 cos 100 πt - π / 2 A
B. i = 2 cos 100 πt A
C. i = 2 cos 100 πt + π / 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt - π / 2 A
Một mạch điện như hình. Biết E = 12 V, r = 1 , R = 9 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12 V. Giá trị của L bằng
A. 0,4 μH
B. 0,4 mH
C. 0,8 μH
D. 0,8 mH
Một mạch điện như hình. Biết E = 12 V, r = 1 , R = 9 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8 μF. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12 V. Giá trị của L bằng
A. 0,8 μH
B. 0,4 mH
C. 0,8 mH
D. 0,4 μH
Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 100 π ( μ F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 sin 100 πt ( V ) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U 1 = 100 (V), hai đầu tụ là U 2 = 100 2 ( V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 sin 100 πt + π 2 ( A )
B. i = 2 sin 100 πt + π 2 ( A )
C. i = 2 sin 100 πt + π 4 ( A )
D. i = sin 100 πt - π 4 ( A )
Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 μF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t V vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 1/4π H và tụ có điện dung C = 400/3π μF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 160 V
B. – 160 V
C. 80 V
D. – 80 V