Đáp án D
Theo bài ra ta có x 2 = 4 cos 30 t + π 2
Áp dụng quy tắc giản đồ vecto ta có
Phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(30t) (cm)
Đáp án D
Theo bài ra ta có x 2 = 4 cos 30 t + π 2
Áp dụng quy tắc giản đồ vecto ta có
Phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(30t) (cm)
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A 1 cos ( ωt - π / 3 ) cm và x 2 = 8 cos ( ωt + φ ) cm Dao động tổng hợp có phương trình x = A cos ( ωt - π / 2 ) cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là
A. 16 cm
B. 8 √ 2 cm
C. 8 √ 3 cm
D. 16 / √ 3 cm cm
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x 1 = 4cos(ωt + π/3) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết φ – φ 2 = π/2. Cặp giá trị nào của A 2 và φ sau đây là đúng?
A. 3 3 cm và 0.
B. 2 3 cm và π/4.
C. 3 3 cm và π/2.
D. 2 3 cm và 0.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x 1 = 3 cos ( 4 t + φ 1 ) c m , x 2 = 2 cos ( 4 t + φ 2 ) c m (t tính bằng giây) với 0 ≤ φ 1 - φ 2 ≤ π . Biết phương trình dao động có dạng x = cos ( 4 t + π 6 ) c m . Giá trị của φ 1 là:
A. π 6
B. 2 π 3
C. - π 6
D. π 2
Tổng hợp hai dao động x 1 = a 1 cos(10t + π/2) cm ; x 2 = a 2 cos(10t + 2π/3) cm ( a 1 , a 2 là các số thực) là dao động có phương trình x = 5cos(10t + π/6) cm. Chọn biểu thức đúng:
A. a 1 a 2 = - 2
B. a 1 a 2 = - 50 3
C. a 1 a 2 = 50 3
D. a 1 a 2 = 2
Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ) cm, x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) cm, x 3 = A 3 cos(ωt + φ 3 ) cm. Biết A 3 = 2 A 1 và φ 1 - φ 3 = π (rad). Gọi x 12 = x 1 + x 2 = 2 cos ωt + π 2 cm là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; gọi x 23 = x 2 + x 3 = 4 cos ωt + π 6 cm là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ 3. Phương trình dao động của x 2 là:
A. x = 3 cos ωt + π 2 cm
B. x = 4 3 cos ωt + π 3 cm
C. x = 3 3 cos ωt + π 6 cm
D. x = 2 cos ωt - π 3 cm
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x = 3 cos ( 10 t + π / 3 ) cm và x = 4 cos ( 10 t - 2 π / 3 ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x 1 = 4 cos ( ω + π / 3 ) ; x 2 = 3 cos ( ω t + φ 2 ) Phương trình dao động tổng hợp x = 5 cos ( ω t + φ ) cm. Giá trị cos ( φ - φ 2 ) bằng
A. 0 , 5 3
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,8
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết x 1 = 4cos(5t + π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động x 2 là:
A. x 2 = 7cos(5t + π/3) cm
B. x 2 = 3cos(5t - π/6) cm
C. x 2 = cos(5t + π/3) cm
D. x 2 = cos(5t - 2π/3) cm