Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng vừa hết với 15,2 gam metyl salixylat là:
A. 16,8 gam
B. 8,0 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
Cho axit salixylic (X) a x i t o - h i đ r o x i b e n z o i c phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho 0,1 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,05
Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là
A. Etanol và anhiđrit axetic
B. Metanol và axit axetic
C. Metanol và anhiđrit axetic
D. Etanol và axit axetic
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72
B. 0,48
C. 0,96.
D. 0,24.
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 1,44
B. 0,72
C. 0,96
D. 0,24
Cho 20,7 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với 10,2 gam anhiđrit axetic, sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất hữu cơ X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V lít NaOH 2,0M (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). Giá trị của V là:
A. 0,50
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,15
Đun m gam hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metyl propanoic, metyl butanoat cần dùng vừa đủ 120 gam dung dịch NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hơi trên thì thu được 114,84 gam nước. Giá trị của m là
A. 43,12
B. 53,9
C. 41,72
D. 42,56
Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO2. Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH. Khối lượng của ancol etylic trong m gam X là
A. 0,656 gam
B. 4,600 gam
C. 0,828 gam
D. 2,300 gam