\(4a\left(a+b\right)\left(a+1\right)\left(a+b+1\right)+b^2\ge0.\)
\(4\left(a^2+ab+a\right)\left(a^2+ab+a+b\right)+b^2\ge0\)
\(4\left(a^2+ab+a\right)^2+4b\left(a^2+ab+a\right)+b^2\ge0\)
\(\left(2a^2+2ab+2a+b\right)^2\ge0\left(lđ\right)\)
\(4a\left(a+b\right)\left(a+1\right)\left(a+b+1\right)+b^2\ge0.\)
\(4\left(a^2+ab+a\right)\left(a^2+ab+a+b\right)+b^2\ge0\)
\(4\left(a^2+ab+a\right)^2+4b\left(a^2+ab+a\right)+b^2\ge0\)
\(\left(2a^2+2ab+2a+b\right)^2\ge0\left(lđ\right)\)
cho a b c khác 0 và p q tùy ý chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm a2/x-p +b2/x-q=c
cho a,b,c khác 0 ; a+b+c=0 tính a=1/(a2+b2-c2)+1/(b2+c2-a2)+1/(a2+c2-b2)
Cho a,b,c>0 a2+b2+c2=3 Cmr: 1/(a+b) + 1/(b+c) + 1/(c+a) ≥ 4/(a2+7) + 4/(b2+7) + 4/(c2+7)
a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a3 +1/b3 +1/c3 =
3/abc
Cập nhật: a/ Cho abc khác 0 và a+b+c=1/a+1/b+1/c. C/m b(a^2-bc)(1-ac)=a(1-bc)(b^2-ac)
b/ Cho abc khác 0 và (a+b+c)2 = a2+b2+c2. C/m 1/a^3 +1/b^3 +1/c^3 =
3/abc
Cho biểu thức:
M = a a 2 - b 2 + 1 + a a 2 - b 2 : b a - a 2 - b 2 với a > b > 0
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.
1. cho a, b, c > 0 và a + b + c =< căn3
Tìm min D biết D = căn(a2 + 1/b2) + căn(b2 + 1/c2) + căn(c2 + 1/a2)
2. Cho a, b, c > 0 và abc = 1
Chứng minh a3/[(1+b)(1+c)] + b3/[(1+c)(1+a)] + c3/[(1+a)(1+b)]
3. Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác. Chứng minh ab + bc + ca =< (c + a - b)4/[a(a + b - c)] + (a + b - c)4/[b(b + c - a)] + (b + c - a)4/[c(a + c - b)]
4. Cho x, y, z > 0
chứng minh (xyz)/[(1+3x)(x+8y)(y+9z)(z+6)] =< 1/74
cho a,b,c>0,a+b+c=1 tìm max F=abc(a2+b2+c2)
Cho a,b,c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng :
\(\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\ge3\left[1+\sqrt{\frac{\left(a+b+c\right)\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)}{\left(ab+bc+ca\right)^2}}\right]\)