Cho a,b,c thỏa mãn điều kiện \(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)= 7. Chứng minh ab+ bc+ ca+ a+ b+ c < 12
cho 3 số a b c thỏa mãn các điều kiện a+b+c = 7, a^2 +b^2 + c^2=23, abc=3. Tính giá trị của biểu thức A=1/ab + c - 6 + 1/b c + a - 6 + 1/ca+b-6
Giúp mk nha! mai mk học r
Cho 3 số a,b,c thỏa mãn abc=1 và a^3=36. cm: a^2/3 b^2 c^2 > ab bc ca
Cho các số a,b,c thỏa mãn 1>=a,b,c>=0 . CM: a+b^2+c^3-ab-bc-ca<=1
cho a,b,c thuộc R thỏa mãn điều kiện a+b+c+ab+bc+ca=6, chứng minh a^2+b^2+c^2=>3
cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=6. chững minh rằng: ab/6+a-c +bc/6+b-a + ca/6+c-b <=2
cho a,b,c thỏa mãn a-b=7, b-c=3
Tính P=a2+b2+c2-ab-ac-bc/a2-c2-2ab-2bc
Các bạn trình bày lời giải hoặc gợi ý nhé, mình cần gấp! Cảm ơn các bạn nhiều!
1. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho a2 - b, b2 - c, c2 - a đều là các số chính phương.
2. Cho các số nguyên dương x, y thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + 2x(y+1) - 2y là số chính phương. CMR: x = y
3. Tìm số nguyên n thỏa mãn (n2- 5)(n + 2) là số chính phương
4. Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn a2 + 3b; b2 + 3a đều là các số chính phương
5. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 2(ab + bc + ca). CMR ab + bc + ca, ab, bc, ca đều là các số chính phương.
6. Cho các số nguyên (a -b)2 = a + 8b -16. CMR a là số chính phương.
7. Tìm các số tự nhiên m, n thỏa mãn 4m - 2m+1 = n2 + n + 6
cho a,b,c là các số không dương thỏa mãn a^2+b^2+c^2=(a-b)^2+(b-c)^2+(c-a)^2 và ab+bc+ca=9 tính a+b+c