cho a,b,c là 3 nghiệm của đa thức f(x)=x3-3x+1. tính giá trị của đa thức A=(1+2a)/(1+a)+(1+2b)/(1+b)+(1+2c)/(1+c)
-
Cho a,b,c là 3 nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)=x^3-3x+1\).Tính giá trị biểu thức:
\(A=\frac{1+2a}{1+a}+\frac{1+2b}{1+b}+\frac{1+2c}{1+c}\)
bài 1: Cho : x+y= 3 . tính giá trị biểu thức:
A= x^2+2xy+y^2= 4x-4y+1
bài 2:cho a^2+b^2+c^2= m. tính giá trị biểu thức :
B= (2a+2b-c)^2+(2b+2c-a)^2+(2c+2a-b)^2
bài 1: Cho : x+y= 3 . tính giá trị biểu thức: A= x^2+2xy+y^2 - 4x-4y+1
bài 2:cho a^2+b^2+c^2= m. tính giá trị biểu thức : B= (2a+2b-c)^2+(2b+2c-a)^2+(2c+2a-b)^2
Cho x+y = 3. Tính giá trị biểu thwucs A= x^2+2xy+y^2-4x-4y+1
Cho a2+b2+c2 =m Tính giá trị của biểu thức sau A=( 2a+2b-c)^2 + (2b+2c-a)^2 +(2c+2a-b)^2
Câu 1. Giải phương trình: \(\left(x^2+x+1\right)\left(x^4+2x^3+7x^2+26x+37\right)=5\left(x+3\right)^3\)
Câu 2. Cho a, b, c là ba nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)=x^3-3x+1\). Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{1+2a}{1+a}+\frac{1+2b}{1+b}+\frac{1+2c}{1+c}\)
Câu 3. a) Tìm số tự nhiên n sao cho \(\left(n^2-8\right)^2+36\)là số nguyên tố
b) Tìm số nguyên x, y thỏa mãn \(x^2y^2-x^2-8y^2=2xy\)
Bài 1 Cho hai đa thức :
A(x)=\(2x^3+2-3x^2+1\)
B(x)=\(2x^2+3x^3-x-6\)
a)Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x)
b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =2
c) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
Cho \(\hept{\begin{cases}a+b+c=1\\a^2+b^2+c^2=1\\a^3+b^3+c^3=1\end{cases}}\). Tính giá trị của biểu thức: \(P=a^2b+b^2c+c^2a\)
Cho biểu thức P =\(\left(2a+2b-c\right)^2+\left(2b+2c-a\right)^2+\left(2a+2c-b\right)^2\)
1) Chứng minh P =\(9\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
2)Nếu a,b,c là các số thực thỏa mãn ab + bc + ca = -1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P