Theo BĐT tam giác có :
\(a+b>c\)
\(\rightarrow\left(a+b\right)^3>c^3\)
\(\rightarrow a^3+b^3+3ab.\left(a+b\right)>c^3\)
\(\rightarrow a^3+b^3+3ab.c>c^3\)
Theo BĐT tam giác có :
\(a+b>c\)
\(\rightarrow\left(a+b\right)^3>c^3\)
\(\rightarrow a^3+b^3+3ab.\left(a+b\right)>c^3\)
\(\rightarrow a^3+b^3+3ab.c>c^3\)
cho a,b,c là số thức dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh
2(a3 + b3 + c3) + 3abc ≥ ab + bc + ca
nếu a3+b3+c3=3abc thì a+b+c=...
cho a,b,c>0.thỏa mãn abc=1 . chứng minh: 1/căn1+a3 + 1/căn1+b3 + 1/căn1+c3 >=1
cho a,b,c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác chứng minh a2(b+c-a)+b2(a+c-b)+c2(a+b-c)<3abc
giả sử a,b,c là 3 cạnh của tam giác chứng minh rằng
a^3+b^3 +3abc >c^3
giả sử a,b,c là 3 cạnh của tam giác chứng minh rằng
a^3+b^3 +3abc >c^3
cho 3 so thuc a,b,c thoa man a+b+c=3
chung minh rang: a4+b4+c4≥a3+b3+c3
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:
a) |2x – 3| = |1 – x|
b) x2 – 4x ≤ 5
c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
giải giúp mìnhh