Trong mặt phẳng oxy cho A(1;2) B (4;-2) C(-3;5) viết phương trình đường phân giác trong gó A
cho tam giác ABC có A(-1;2), B(-2;-1) và C(3;-2)
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua cạnh AC
b) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến BN
c) Viết phương trình tham số của đường cao AH
d) Viết phương trình tham số của đường trung trực đoạn AB
e) Viết phương trình tham số của đường thẳng qua A và song song BC
f) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(3;-1) và vuông góc với OB
g) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với
(d): \(\left\{{}\begin{matrix}x=2-5t\\y=1+2t\end{matrix}\right.\)
Cho tam giác ABC có A( -2; -1) ; B( -1; 3) và C(6; 1) . Viết phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC.
A. x-y+1= 0
B. 5x+ 3y=9=0
C. 3x+ 3y-5= 0
D.x+ y+ 3= 0
Cho tam giác ABC có A(2;−1). Đường phân giác trong góc B và C có phương trình lần
lượt là d1 :x−2y+1=0 và d2 :x+y+3=0. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
trên mặt phẳng oxy cho tam giác abc với A(2;-1) B(-1;2) C(-4;-1) viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác abc
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(3;-1), C(-2;1)
a) Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyCho tamn giác ABC với A(1;2), B(2;-3), C(3;5)
c) Đường tròn (C) có đường kính BC.
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB. x+y-1= 0; AC: 7x- y+2=0 và BC: 10x+ y-19=0. Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
A. 12x+ 4y-3= 0
B. 2x-6y+7= 0
C. 12x+ 6y+ 5= 0
D. 2x+6y-7=0
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC. A ( 1;2 ) B ( 2;0) C(-1;0)
a ) Viết phương trình tham số AB
b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC
c) viết phương trình tổng quát đường cao AH và tìm tọa độ điểm H
d) tính góc hợp bởi ( AH , AB)
e) tính khoảng cách từ A đến BC