Ta có
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky, ta có
Do đó
Dấu "x" xảy ra
Chọn C.
Ta thấy (1) là hình tròn tâm
Ta có Xem đây là phương trình đường thẳng.
Để đường thẳng và hình tròn có điểm chung
Ta có
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky, ta có
Do đó
Dấu "x" xảy ra
Chọn C.
Ta thấy (1) là hình tròn tâm
Ta có Xem đây là phương trình đường thẳng.
Để đường thẳng và hình tròn có điểm chung
Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 > 1 và log a 2 + b 2 a + b ≥ 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b – 3 là
A. 2 10
B. 10
C. 10 2
D. 1 10
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 - 2 a - 4 b = 4 . Tính P = a + 2b + 3c khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất
A. 7.
B. 3
C. -3.
D. -7.
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 9 a 3 + a b + 1 = 3 b + 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 6a - b là
A. 17 12
B. 82 3
C. 11 3
D. 89 12
Cho các số thực a và b thỏa mãn: ( 2 + a ) ( 1 + b ) = 9 2 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 16 + a 4 + 4 1 + b 4 nằm trong khoảng
A. (8,1;8,3)
B. (4;4,2)
C. (8,3;8,5)
D. (12,4;12,6)
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn |z-1-2i|= 3 . Khi biểu thức P = | z + 3 | 2 - | z - 2 i | 2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của [ a b ] bằng
A. 14.
B. 13.
C. 7.
D. 8.
Cho các số thực a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b ; a b > 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = log a a b + 4 1 - log a b log a b a b bằng
A. 3.
B. -4
C. 4.
D. 2
Cho hai số thực a,b thỏa mãn a > 0,0 < b < 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 2 b ) a 2 a − b a 2 + 2 a + 2 b a 2 b a
A. P min = 9 4 .
B. P min = 7 4 .
C. P min = 13 4 .
D. P min = 4.
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn b>1 và a ≤ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a b a + 2 log b a b bằng:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho a,b là các số thực thỏa mãn log 2 . log 2 a - log b = 2 . Hỏi a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a = 100b
B. a = 100 - b
C. a = =100 + b
D. a = 100 b