\(\frac{4ab}{1+ab}\le\frac{4ab}{2\sqrt{ab}}=2\sqrt{ab}\le a+b\)
Dấu "=" xảy ra khi a=b=1
\(\frac{4ab}{1+ab}\le\frac{4ab}{2\sqrt{ab}}=2\sqrt{ab}\le a+b\)
Dấu "=" xảy ra khi a=b=1
Cho a lớn hơn hoặc bằng 2, b lớn hơn hoặc bằng 6, c lớn hơn hoặc bằng 12. Tìm GTLN của S = \(\frac{bc.\sqrt{a-2}+ca.\sqrt{b-6}+ab\sqrt{c-12}}{abc}\)
Cho a lớn hơn hoặc bằng 1, b lớn hơn hoặc bằng 2. Tìm max: A = \(\frac{\sqrt{a-1}}{a}+\frac{\sqrt{b-2}}{b}\)
Cho a,b lớn hơn hoặc bằng 1. CMR \(\frac{1}{1+a^2}+\frac{1}{1+b^2}\ge\frac{2}{1+ab}\)
Cho a lớn hơn hoặc bằng 0, b lớn hơn hoặc bằng 0 . Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : \(\frac{a+b}{2}\)lớn hơn hoặc bằng \(\sqrt{ab}\)
Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\)nhỏ hơn hoặc bằng 3
Chứng minh rằng \(\frac{a}{1+b^2}+\frac{b}{1+c^2}+\frac{c}{1+a^2}+\frac{1}{2}\left(ab+bc+ca\right)\)lớn hơn hoặc bằng 3
Cho a,b>0 thỏa mãn a+b lớn hơn hoặc bằng 2. Cm \(\frac{1}{a+b^2}+\frac{1}{b+a^2}\) bé hơn hoặc bằng 1
1Cho x,y >1 . Chứng minh : x2/(y-1) + y2/ (x-1) lớn hơn hoặc bằng 8
2 Cho a,b,c,d >=0 . Chứng minh : (a+b)(a+b+c)(a+b+c+d) / abcd lớn hơn hoặc bằng 64
3 Cho a,b,c >= 0 . Chứng minh : (a+b+c)(ab+bc+ac) lớn hơn hoặc bằng 8(a+b)(b+c)(c+a) / 9
4 Cho a,b,c >=0 và a+b+c =1 . Chứng minh : bc/√(a+bc) + ac/√(b+ac) + ab/√(c+ab) bé hơn hoặc bằng 1/2
a,b,c>0, a+b+c bé hơn hoặc bằng 1. CMR
\(\frac{1}{a^2+b^2+c^2}+\frac{1}{ab\left(a+b\right)}+\frac{1}{bc\left(b+c\right)}+\frac{1}{ca\left(c+a\right)}\) lớn hơn hoặc bằng 87/2
Cho a,b,c là các số thực dương và a+b+c=1. CMR
\(\frac{ab}{ab+c}+\frac{bc}{bc+a}+\frac{ca}{ca+b}\) lớn hơn hoặc bằng \(\frac{3}{4}\)