Ta có
a2 + b2 \(\ge2ab\)
<=> \(2\left(a^2+b^2\right)\ge\left(a+b\right)^2\)
<=> \(4\ge\left(a+b\right)^2\)
<=> \(-2\le a+b\le2\)
=> ĐPCM
Ta có
a2 + b2 \(\ge2ab\)
<=> \(2\left(a^2+b^2\right)\ge\left(a+b\right)^2\)
<=> \(4\ge\left(a+b\right)^2\)
<=> \(-2\le a+b\le2\)
=> ĐPCM
cho a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác.
a)a2/b2+b2/a2≥ a/b+b/a
b)a2/b+b2/a+c2/a≥ a+b+c
c)a2/(b+c)+b2/(a+c)+c2/(a+b)≥ (a+b+c)/2
Cho a2+b2+c2=2p
a) a2-b2-c2+2bc=4(p-b)(p-c)
p2+(p-a)2+(p-b)2+(p-c)2=a2+b2+c2
2 là số mũ
Cho a+b+c=2 và 2 +b2+c2=2. Chứng minh: \(0\le a\le\frac{4}{3};0\le b\le\frac{4}{3};0\le c\le\frac{4}{3}\)
Rút gọn: M= (a2+b2+2)3-(a2+b2-2)3-12(a2+b2)2
Cho a + b =1. Hãy tính giá trị của biểu thức N= a3+b3+3ab
cho 3 số a,b,c sao cho \(0\le a\le2;0\le b\le2;0\le c\le2\)
và a+b+c=3. chứng minh rằng \(a^2+b^2+c^2\le5\)
Chứng minh rằng: (a + b)( a 2 – ab + b 2 ) + (a – b)( a 2 + ab + b 2 ) = 2 a 3
B1: Cho \(0\le a,b,c\le2\) thỏa mãn \(a+b+c=3\). CMR: \(a^2+b^2+c^2\le5\)
B2: Cho \(a,b\ge0\) thỏa mãn \(a^2+b^2=a+b\). TÌm GTLN \(S=\dfrac{a}{a+1}+\dfrac{b}{b+1}\)
B3: CMR: \(\dfrac{1}{\left(x-y\right)^2}+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}\ge\dfrac{4}{xy}\forall x\ne y,xy\ne0\)
cho a,b là 2 số thực phân biệt thỏa mãn a2-3a=b2-3b=1. Tính giá trị của:
a+b ; a2+b2 ; a3+b3 ; a4+b4 ; a5+b5 ; a6+b6
Cho (a+b)2=2(a2+b2).Chứng minh a=b
cho (a+b)2=2(a2+b2) chứng minh rằng a=b