Cho phương trình: x2+(3-m)x+2(m-5)=0 với m là tham số
a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình trên luôn có nghiệm x=2
b) Tìm giá trị của m để phương trình trên có nghiệm x=5-\(2\sqrt{2}\)
Cho phương trình \(x^2-\left(m+4\right)x+4m=0\) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình đã cho 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12+(m+4)x2=16
Cho phương trình x2-2(m-1)x+4m-8=0(1)
a) giải phương trình với m=2,m=-1
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
c) tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu khi đó 2 nghiệm mang dấu gì?
d)Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình mà không phụ thuộc vào m
Cho m,n \(\in\)N, n>1. Đặt A=m2n2-4m+4n. Chứng minh:
a) Nếu m>n thì (mn2-2)2<n2A<n2m4
b) Nếu A chính phương thì m=n
Cho phương trình: \(x^2+\left(1-m\right)x-m=0\)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 1
Cho số tự nhiên m, n ( m, n > 0 ) biết m là ước của \(2n^2\). Chứng minh rằng: \(A=n^2+m\) không thể là số chính phương
Cho phương trình x2 - 2mx - 2m - 5 = 0( m là tham số )
a) giải phương trình với m = -1
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m để |x1 - x2| đạt giá trị nhỏ nhất ( x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình )
Câu 1: Cho hai số thực a,b thỏa mãn điều kiện ab=1,a+b khác 0. Tính giá trị biểu thức:
P=1/(a+b)^3(1/a^3+1/b^3)+3/(a+b)^4(1/a^2+1/b^2)+6/(a+b)^5(1/a+1/b)
Câu 2:
a) Giải phương trình:2x^2+x+3=3x căn(x+3)
b) Chứng minh rằng abc(a^3-b^3)(b^3-c^3)(c^3-a^3) chia hết cho 7 với mọi số nguyên a,b,c.
Câu 3: Cho hai số dương a,b thỏa mãn điều kiện a+b<=1. Chứng minh rằng:a^2-3/(4a)-a/b<=-9/4
Câu 4: Cho phương trình x^2-2(m-2)x+m^2-3m+3=0(m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x_1 và x_2 sao cho 3x_1.x_2-x_1^2-x_2^2-5=0
Câu 5: Giải hệ phương trình:
x+y=-6, căn((y+2)/(2x-1))+căn((2x-1)/(y+2))=2
Câu 6: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
3x^2-2y^2-5xy+x-2y-7=0
Câu 7: Cho x,y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x+y<=1. Tìm min của P=(x^2+1/4y^2)(y^2+1/4x^2)
Câu 8: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) (x^2-9)căn(2-x)=x(x^2-9)
b) (x^2+4y^2)^2-4(x^2+4y^2)=5,3x^2+2y^2=5
Câu 9: Cho phương trình (x-2m)(x+m-3)/(x-1)=0.Tìm m để x_1^2+x_2^2-5x_1.x_2=14m^2-30m+4
Câu 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên n>=1 ta luôn có:1/ căn(n+1)-căn(n)>=2 căn n
Câu 8: Giải phương trình và hệ phương trình:
a) \((x^2-9).\sqrt{2-x}=x(x^2-9)\)
b) \((x^2+4y^2)^2-4(x^2+4y^2)=5,3x^2+2y^2=5\)
Câu 9: Cho phương trình \({(x-2m)(x+m-3)\over x-1}=0\). Tìm m để \(x_1^2+x_2^2-5x_1.x_2=14m^2-30m+4\)
Câu 10: Chứng minh rằng với mọi số nguyên \(n \ge 1\) ta luôn có: \(\dfrac{1}{ \sqrt{n+1} - \sqrt{n}} \ge 2\sqrt n\)