Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1. Hàm số y= l o g a x có tập xác định là D= ( 0 ; + ∞ ) .
2. Hàm số y= l o g a x là hàm đơn điệu trên khoảng ( 0 ; + ∞ ) .
3. Đồ thị hàm số y= l o g a x và đồ thị hàm số y = a x đối xứng nhau qua đường thẳng y= x.
4. Đồ thị hàm số y= l o g a x nhận Ox là một tiệm cận
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên tập D , x 0 ∈ D Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 1 , x 2 mà x 1 < x 2 thì x 1 là điểm cực tiểu, x 2 là điểm cực đại.
B. Giá trị cực đại của hàm số y=f(x) trên D chính là giá trị lớn nhất của hàm số trên D.
C. Nếu f ' ( x 0 ) = 0 và f ' ' ( x 0 ) > 0 thì x 0 là điểm cực đại.
D. Nếu x 0 là điểm cực đại thì f ' ( x 0 ) = 0
Gọi D là tập hợp các số phức z mà z - 1 + i ≤ 1 . Mệnh đề nào trong các mệnh sau là đúng?
A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1
B. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;0 ), bán kính bằng 1
C. D là hình tròn tâm tại điểm ( 0;1 ), bán kính bằng 1.
D. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;1 ), bán kính bằng 1
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Xét các mệnh đề sau:
(I) 2 a = 3 ⇔ a = log 2 3
(II) ∀ x ∈ ℝ \ 0 , log 3 x 2 = 2 log 3 x
(III) log a b . c = log a b . log a c
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A ( 2;0;0 ), B ( 0;4;0 ), C ( 0;0;6 ), D ( 2;4;6 ). Xét các mệnh đề sau:
(I). Tập hợp các điểm M sao cho M A → + M B → = M C → + M D → là một mặt phẳng
(II). Tập hợp các điểm M sao cho M A → + M B → + M C → + M D → = 4 là một mặt cầu tâm I(1;2;3) và bán kính R = 1
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không có
D. Cả (I) cả (II)
Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. Cho a / / b . Mọi mặt phẳng ( α ) chứa c trong đó c ⊥ a , c ⊥ b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b)
B. Cho a ⊥ b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a
C. Cho a ⊥ b , a ⊂ α . Mọi mặt phẳng ( β ) chứa b và vuông góc với a thì α ⊥ β
D. Nếu a ⊥ b và mặt phẳng α chứa a , mặt phẳng ( β ) chứa b thì α ⊥ β
Cho hàm số f x = log 2 x , g x = 2 x . Xét các mệnh đề sau:
(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
(II) Tập xác định của hai hàm số trên là ℝ
(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(IV) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho hai số thực a và b sao cho với a - 5 > a - 4 và log b 3 4 < log b 4 5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. a > 1; b > 1
B. a > 1; 0 < b < 1
C. 0 < a < 1; b > 1
D. 0 < a < 1; 0 < b < 1