a) \(n_{HCl}=\dfrac{200.7,3\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2<--0,4----------------->0,2
b) mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
c) VH2 = 0,2.24,79 = 4,958 (l)
a) \(n_{HCl}=\dfrac{200.7,3\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2<--0,4----------------->0,2
b) mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
c) VH2 = 0,2.24,79 = 4,958 (l)
1 )Cho 8,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với 250g dung dịch HCl, thu được dung dịch muối sắt (II) clorua và khí hiđro. a.Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở(đktc). c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau khi phản ứng kết thúc.
2)
. Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại kẽm với 200 ml dung dịch axit clohiđric. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc và khối lượng muối thu được. c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohiđric đã dùng. d. Lấy lượng axit clohiđric ở trên đem hòa tan vừa đủ 4,8 gam kim loại A (hóa trị II). Tìm tên kim loại A
Cho 5,4 g sắt tác dụng với đ có chứa 0.4 mol axit clohiđric thu đc muối sắt (II)clorua và khí Hidro
a, Viết PTHH của phản ứng sảy ra
b, Tính thể tích Hidro thu đc ở (đktc)?
c,tính số mol muối sắt (II)clorua tạo thành ?
Cho 100ml dung dịch HCL 1M tác dụng hết với kim loại Fe tạo thành muối Sắt (II) clorua (FeCl2) và giải phóng khí Hidro
a,Viết PTHH xảy ra
b,Tính khối lượng muối thu được
c,Tính thể tích của H2 thu được ở đktc
(Biết các khí được đo ở đktc:Cl = 35,5; Fe = 56; H = 1 )
Hòa tan hết 11,2 gam kim loại sắt Fe hoàn toàn trong 73 gam dung dịch axit clohidric vừa đủ thu được muối sắt II clorua và khí hidro
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính thể tích khí hidro thoát ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit clohidric đã dùng
Hòa tan hết 11,2 gam kim loại sắt Fe hoàn toàn trong 73 gam dung dịch axit clohidric vừa đủ thu được muối sắt II clorua và khí hidro
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính thể tích khí hidro thoát ra (đktc)
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit clohidric đã dùng
Bài 1 :Cho 5,6 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hidro.
a)Viết phương trình phản ứng sảy ra
b) tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
c)tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
Câu 2: Dẫn khí hidro dư qua 8g bột CuO nung nóng đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn
a)Viết phường trình phản ứng xáy ra
b)Tính thể tích H2 cần dùng
c)tính khối lường kim loại đồng thu đc
d)Nếu đốt cháy lượng khí H2 trên trong bình chứa 3,36 lít khí oxi thì khối lượng nước thu được là bao nhiêu?biết các khí đo ở đktc.
Cho 11,2g sắt (Fe) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối sắt (||) sunfat(H2SO4) và khí hiđro bay lên. a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng muối sắt (||) sunfat thu được. c/Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc). d/Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng.
Cho một lượng bột sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 14,6% thu được
dung dịch muối của sắt (II) clorua và 1,12 lít khí hiđro (đktc).
a/ Viết PTHH của phản ứng
b/ Tính khối lượng bột sắt đã dùng
c/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành
Cho 22 4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng thu được muối sắt (ll) sunfat và V lít khí Hidro (đktc) thoát ra. a) viết PTHH sảy ra. b) tính khối lượng muối tạo thành c) tính thể tích Hidro sinh ra. d) tính nồng độ % axit đã dùng
Bài 8. Cho 11,2 gam sắt vào dung dịch chứa 18,25 gam axit clohidric(HCl), sau phản ứng thu được sắt(II) clorua(FeCl2) và khí hidro(H2).
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
c. Nếu H% =60% thì thể tích H2 thu được thực tế là bao nhiêu