Đáp án: D
Phần không bị gạch là phần thuộc B nhưng không thuộc A, được kí hiệu là B \ A.
Đáp án: D
Phần không bị gạch là phần thuộc B nhưng không thuộc A, được kí hiệu là B \ A.
Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?
A. A ∪ B.
B. A ∩ B.
C. A \ B.
D. CAB
Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?
A. (A ∪ B) \ C.
B. (A ∩ B) \ C.
C. (A\C) ∪ (A\B).
D. (A ∩ B) ∩ C.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ?
A. R \ [ - 3 ; + ∞ )
B. R \ [ - 3 ; 3 )
C. R \ ( - ∞ ; 3 )
D. R \ ( - 3 ; 3 )
Cho hai tập hợp A và B.Biết tập hợp B khác rỗng,số phần tử của tập B gấp đôi số phần tử của tập A giao B và A hợp B có 10 phần tử.Hỏi tập A và B có bao nhiêu phần tử.Hãy xét các trường hợp xảy ra và dùng biểu đồ ven minh họa
Mọi người giúp e với ạ.E cảm ơn
Trong hai tập hợp A, B dưới đây, tập hợp nào là tập hợp con của tập còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không?
A là tập hợp các hình vuông;
B là tập hợp các hình thoi.
Cho các tập hợp A, B, C. Miền tô đậm trong hình vẽ bên biểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. ( A ∪ B ) \ C
B. ( A ∩ B ) \ C
C. ( A ∩ B ) ∩ C
D. ( A ∩ B ) ∪ C
Cho các tập hợp A, B. Miền tô đậm trong hình vẽ bênbiểu diễn tập hợp nào dưới đây?
A. A ∩ B
B. B \ A
C. C A B
D. C A ( A ∩ B )
Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là
A. giao của A và B
B. hợp của A và B.
C. hiệu của A và B.
D. tổng của A và B.
Nêu các định nghĩa hợp, giao, hiệu và phần bù của hai tập hợp. Minh họa các khái niệm đó bằng hình vẽ.