Ta có:
Xét hàm số
Hàm số f t đồng biến trên 0 ; + ∞
ta có:
Chọn: D
Ta có:
Xét hàm số
Hàm số f t đồng biến trên 0 ; + ∞
ta có:
Chọn: D
Cho a;b là hai số thực dương thỏa mãn log 5 4 a + 2 b + 5 a + b = a + 3 b − 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a 2 + b 2
A. 1/2
B. 5/2
C. 3/2
D. 1
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a log 5 2 = 4 , b log 4 6 = 1 , log , c log 7 3 = 49 Tính giá trị của biểu thức T = a log 2 2 5 + b log 4 2 6 + 3 c log 7 2 3
A. T=126
B. T = 5 + 2 3
C. T=88
D. T = 3 - 2 3
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 9 a 3 + a b + 1 = 3 b + 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 6a - b là
A. 17 12
B. 82 3
C. 11 3
D. 89 12
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn l o g 3 ( x + y + 2 ) = 1 + l o g 3 x - 1 y + y - 1 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 + y 2 x y = a b với a , b ∈ N và (a,b)=1. Hỏi a+b bằng bao nhiêu
A. 2
B. 9
C. 12
D. 13
Cho hai số thực a,b thỏa mãn a > 0,0 < b < 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( 2 b ) a 2 a − b a 2 + 2 a + 2 b a 2 b a
A. P min = 9 4 .
B. P min = 7 4 .
C. P min = 13 4 .
D. P min = 4.
Cho số phức z thỏa mãn
|z - 1 + 3i|+|z + 5 + i| = 2 65 Giá trị nhỏ nhất của
|z + 2 + i| đạt được khi z = a + bi với a,b là các số thực dương. Giá trị của 2 a 2 + b 2 bằng
A. 17
B. 33
C. 24
D. 36
Cho các số thực a, b thỏa mãn 2 5 < a < b < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 27 log a b 2 b + log b 8 5 a − 2 25 − 3.
A. 11
B. 8
C. 9
D. 6
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a
A. P = 2 + 3 2 2
B. P = 2 2 2 + 1
C. P = 2 - 1 2 + 1
D. P = - 6 + 5 2 2
Cho a, b là hai số thực dương và a ≠ 1 thỏa mãn log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức P = log a 2 b b 2 a .
A. P = 2 + 3 2 2 .
B. P = 2 2 2 + 1 .
C. P = 2 - 1 2 + 1 .
D. P = − 6 + 5 2 2 .