Cho các số thực dương a, b với a≠1 và log a b >0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < a , b < 1 0 < a < 1 < b
B. 0 < a , b < 1 1 < a , b
C. 0 < a , b < 1 0 < b < 1 < a
D. 0 < b < 1 < a 1 < a , b
Cho a,b là các số thực thỏa mãn log 2 . log 2 a - log b = 2 . Hỏi a,b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a = 100b
B. a = 100 - b
C. a = =100 + b
D. a = 100 b
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab=1 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b = 1
B. log a b + 1 < 0
C. log a b = − 1
D. log a b + 1 > 0
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn a b = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b = 1
B. log a b + 1 < 0
C. log a b = - 1
D. log a b + 1 > 0
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn a b = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b = 1
B. log a b + 1 < 0
C. log a b = − 1
D. log a b + 1 > 0
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a 10 3 x + b 10 2 x đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn log ( x + y ) = z và log ( x 2 + y 2 ) = z + 1 . Giá trị của a+b bằng
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
Cho hàm số f n = a n + 1 + b n + 2 + c n + 3 n ∈ ℕ * với a, b, c là hằng số thỏa mãn a + b + c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l i m x → + ∞ f ( n ) = - 1
B. l i m x → + ∞ f ( n ) = 1
C. l i m x → + ∞ f ( n ) = 0
D. l i m x → + ∞ f ( n ) = 2
Cho các số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 log a b < 1 < 1 log b a
B. 1 log a b < 1 log b a < 1
C. 1 < 1 log a b < 1 log b a
D. 1 log b a < 1 < 1 log a b
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a . 10 3 x + b . 10 2 x đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log x 2 + y 2 = z + 1 Giá trị của a+b bằng:
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2